eet smakelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eet smakelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eet smakelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ eet smakelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chúc ngon miệng, ăn ngon nhé, ăn nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eet smakelijk
chúc ngon miệnginterjection |
ăn ngon nhéinterjection |
ăn nàointerjection |
Xem thêm ví dụ
Eet smakelijk! Chúc ngon miệng! |
Alstublieft eet smakelijk. Xin mời anh chị ạ! |
Eet smakelijk. Xin mời quý khách ạ! |
Eet smakelijk dan. Quý khách ăn ngon miệng. |
'Eet smakelijk en bedankt dat u voor Burger King gekozen heeft.' " Chúc quý khác ngon miệng và cảm ơn vì đã chọn Burger King " |
Eet smakelijk. Bữa trưa vui vẻ. |
Eet smakelijk. Chúc ngon miệng. |
Eet smakelijk en bedankt voor uw bezoek! Chúc quý khách ngon miệng và cảm ơn vì đã đến! |
Eet smakelijk! Chúc ngon miệng. |
Eet smakelijk, iedereen! Chúc mừng bà. |
Eet smakelijk. Ăn ngon nhé. |
Eet smakelijk. Anh cứ ăn đi nhé, Frank. |
Eet smakelijk. Ngon miệng nhé. |
Eet smakelijk, Kapitein. Chúc ngon miệng, thưa Đại úy. |
Eet smakelijk. Thưởng thức đi, quý vị. |
Eet smakelijk, Mr Reese. Thưởng thức bữa ăn của anh, ông Reese. |
Eet smakelijk. Onder je zware, Franse parfum is je angst nog steeds te ruiken. Dưới lớp nước hoa Pháp nồng nặc mùi của cô, vài người bọn tôi vẫn ngửi được nỗi sợ của cô. |
Als u een smakelijk stoofgerecht of een heerlijke salade eet, zal uw neus u er snel op attenderen als er knoflook in zit. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eet smakelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.