eer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eer trong Tiếng Hà Lan.
Từ eer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là danh dự, vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eer
danh dựnoun Eer liet je vertrekken, en eer bracht je weer terug. Danh dự khiến ngươi bỏ đi, danh dự đưa ngươi quay lại. |
vinh quangnoun Jij bent de oudste, dus jij kreeg alle eer. Anh là anh cả, vinh quang thuộc về anh. |
Xem thêm ví dụ
21 Er zijn werkelijk veel manieren waarop wij God roem en eer kunnen en moeten geven. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Alle eer moest naar God gaan. Mọi sự vinh hạnh đều hướng về Đức Chúa Trời. |
Ik gun hem de eer niet. Tôi sẽ không bàn về nó. |
Haal de test vanavond met eer en dienstbaarheid. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
Hij diende met eer. Anh ta đã phục vụ vì danh dự. |
7. (a) Waarom moeten broeders die een verantwoordelijke positie hebben, degenen die onder hun toezicht staan eer betonen? 7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom? |
Het is een grote eer je aan boord te hebben voor deze... Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
De reden dat ik zo vereerd ben om hier te zijn, om nu te spreken in India, is dat India de twijfelachtige eer heeft dat er het meeste hoofdletsel ter wereld voorkomt. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
(b) Wie kreeg de eer voor deze overwinning? (b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó? |
Het is een kwestie van tijd eer ze ons hier zullen vinden. Rồi cuối cùng họ cũng sẽ tìm ra chúng ta ở đây. |
Het zou een eer zijn uw liefde te beantwoorden... maar ik ben aan een ander beloofd. Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác |
‘Zie, de tijd is ten volle gekomen waarvan gesproken is door de mond van Maleachi — die getuigde dat hij [Elia] zou worden gezonden eer de grote en geduchte dag des Heren zou komen — “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Het is me een eer. Thật vinh hạnh, Thưa ngài! |
Ik zal nooit toestaan dat dit duistere hoofdstuk mijn eer bezoedelt. Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này |
Ik herinner mij de vreugde die ons hart vulde; spontaan zongen we de Heer lof en eer toe, en bij veel heiligen rolden de tranen over het gezicht. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Ondanks dit grote voorbeeld verliezen we ons te gemakkelijk en te vaak in het streven naar de eer van mensen in plaats van de Heer te dienen met al onze macht, verstand en kracht. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
7 Vind je het ook niet een hele eer dat wij als onvolmaakte mensen Jehovah’s medewerkers mogen zijn? 7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9). |
Vóór de val van het communistische systeem had ik de eer om vele kosmonauten te ontmoeten in Space City en andere plaatsen van Rusland. Và... trước khi sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Cộng Sản Tôi vinh dự được gặp nhiều phi hành gia ở Space City và nhiều nơi khác ở Nga. |
Bovenal strekt onze levenswandel Jehovah tot eer. Quan trọng hơn hết, lối sống chúng ta tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Roem en eer... Tiếng tăm và vinh quang |
Ook heb ik de eer om jullie te ontmoeten, de toekomstige leiders van Groot-Brittannië en de wereld. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
6 Een tweede terrein waarop wij eer verschuldigd zijn, is op de plaats waar wij werken. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Een bijbelgeleerde merkt op: „Aanbidding van de koning was geen ongebruikelijke eis voor deze bijzonder afgodische natie; en daarom zou de Babyloniër wanneer hem werd gevraagd de overwinnaar — Darius de Meder — de eer te schenken die een god toekwam, daar probleemloos aan voldoen. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Het zou een eer zijn. Đó là vinh dự của tôi. |
Wat'n eer, om zo uitverkoren te worden. Thật là hãnh diện khi con được đơn độc ra ngoài phải không nào? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.