eenheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eenheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eenheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ eenheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đơn vị, liên minh, liên bang, một, đơn vị đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eenheid

đơn vị

(unit)

liên minh

(union)

liên bang

(union)

một

(unit)

đơn vị đo

Xem thêm ví dụ

7. (a) Tot in welke mate zal er uiteindelijk eenheid van aanbidding tot stand komen?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
15 De verantwoordelijkheid om anderen te helpen, is beslist niet beperkt tot tijden waarin de vrede en eenheid van de gemeente worden bedreigd.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Zijn we als individu en als volk vrij van twist en strijd en één ‘volgens de eenheid die de wet van het celestiale koninkrijk vereist’?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
De drie-eenheid van teven, verenigd in hun haat.
Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét.
Voor programma A met 100 punten en een waarde die gelijk is aan 0,5 valuta-eenheden dient u bijvoorbeeld het volgende in:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
17 Ouderlingen zijn er ook op bedacht de eenheid in de gemeente te bevorderen.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
3 Paulus besefte dat als christenen in harmonie willen blijven samenwerken, ieder van hen zich krachtig moet inspannen om de eenheid te bevorderen.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Afkortingen van eenheden kunnen ook worden gebruikt met de afgekorte voorvoegsels y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z en Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Eenheid Twee ingezet
Chalk # đã sẵn sàng
Eenheden met meer “veterancy” vallen sneller aan, kunnen meer klappen aan en kunnen zichzelf repareren.
Các đơn vị này tấn công nhanh hơn, nhiều máu hơn, và có thể tự sửa chữa.
Daardoor worden zij een eenheid.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Eenheid is het resultaat van de „zuivere taal”, Gods hoge norm voor aanbidding (Zefanja 3:9; Jesaja 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Onthoud dat onze communicatie met onze liefdevolle hemelse Vader en de eenheid die we als aanbidders hebben, zelfs niet verstoord kunnen worden door gevangenismuren of eenzame opsluiting.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
HOE EENHEID TOT STAND KOMT
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
Eenheid in het quorum blijft intact als die in dienst van de Heer en op de manier van de Heer is gevormd.
Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài.
Ik wil bij zijn anti-metamens eenheid.
Tôi đang cố để tham gia vào biệt đội chống Meta human
11 Aldus is een lichaam van ouderlingen een schriftuurlijke eenheid die als geheel meer vertegenwoordigt dan de som der delen.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Deze gemeenten waren geen onafhankelijke, autonome eenheden, maar ze werkten in liefde samen.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Singh zei dat er nog posities vrij waren in uw anti-metamens eenheid.
Đại úy Singh có nói là có một vị trí còn trống trong đội chống meta-human của ông.
‘totdat wij allen de eenheid des geloofs en der volle kennis van de Zoon Gods bereikt hebben, de mannelijke rijpheid, de maat van de wasdom der volheid van Christus’ (Efeziërs 4:12–13).
“Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13).
(b) Hoe bevorderde Paulus eenheid in de christelijke gemeente?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Maar is er dan echt sprake van eenheid?
Nhưng có thật vậy không?
De " voormalige leden van de Speciale Eenheid " liegen.
Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.
Ik verklaar hierbij dat we een speciale eenheid opzetten... om onderzoek te doen naar de blackouts
Ta tuyên bố thành lập # đội đặc nhiệm... để điều tra vụ cúp điện
Op die manier bewaren ze de eenheid van de gemeente en kan Jehovah’s geest ongehinderd toestromen. — 1 Thessalonicenzen 5:23.
Qua cách này, họ duy trì sự hợp nhất của hội thánh đồng thời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va được tự do hoạt động.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eenheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.