een onderhoud uitvoeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ een onderhoud uitvoeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ een onderhoud uitvoeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ een onderhoud uitvoeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đại tu, sửa, sửa chữa, kiểm tra, chửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ een onderhoud uitvoeren

đại tu

(overhaul)

sửa

sửa chữa

kiểm tra

(overhaul)

chửa

Xem thêm ví dụ

Mogelijk moet u onderhoud uitvoeren op de bestemmingspagina's van uw product of een onderbreking van uw site plannen.
Bạn có thể cần phải thực hiện bảo trì trang đích của sản phẩm hoặc lên kế hoạch ngừng hoạt động trang web.
Dankzij de schoonwaterprojecten van de kerk neemt dat aantal nu af, door middel van een systeem waarbij plaatselijke bewoners bijdragen aan de planning en uitvoering van de projecten. Zij ontvangen de instructies, doen het werk en zorgen voor het onderhoud.
Nhờ sáng kiến nước sạch của Giáo Hội, con số đó đã được giảm bớt qua một tiến trình có liên quan đến những người trong cộng đồng trong việc lập và thực hiện các dự án, cung cấp công sức để xây cất các cơ sở cần thiết, được huấn luyện, và bảo trì các nguồn phương tiện đã được hoàn tất.
Vervolgens sluit hij een verbond „om Jehovah te volgen en met geheel het hart en met geheel de ziel zijn geboden en zijn getuigenissen en zijn inzettingen te onderhouden door de woorden van dit verbond, die in dit boek geschreven stonden, ten uitvoer te brengen”.
Kế đó, vua lập giao ước “đi theo Đức Giê-hô-va, hết lòng hết ý gìn-giữ những điều-răn, chứng-cớ, và luật-lệ của Ngài, và làm hoàn-thành lời giao-ước đã chép trong sách nầy”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ een onderhoud uitvoeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.