eczane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eczane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eczane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eczane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dược khoa, khoa bào chế, hiệu bán thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eczane
dược khoanoun |
khoa bào chếnoun |
hiệu bán thuốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Sihirbazlıkta basit veya kuvvetli eczalar kullanılmasının yanında, genellikle ecza kullananı sihirbazın esrarengiz güçleriyle etkilemek üzere . . . . çeşitli afsunlar yardımıyla büyücülük ve gaipteki güçlere hitap şekilleri vardı.” Trong phép phù thủy, người ta dùng các chất ma túy, có khi nhẹ hoặc mạnh, và thường thường họ đọc phù chú cũng như cầu khẩn các quyền lực huyền bí và cho nhiều thứ bùa... cốt để khiến người khách đến xem tin vào quyền lực và tài năng huyền bí của người phù thủy”. |
Ve ecza ve sağlıkta yaptığımız şeylerin büyük çoğunluğununu kendimize bakmak olduğunu görmüştü. Anh ta nói rằng chủ yếu chúng ta làm trong y học và chăm sóc sức khỏe là tự chăm sóc bản thân. |
Ama hazır oraya kadar gitmişken ecza dolabına da bir göz atıverin. Khi nào cô còn ở đó, thì đi nghía tủ thuốc đi. |
Tam olarak net bir tutar değil ama 30 günlük yoğun bakım... 6 tomografi, 4 MR, üroloji, kolon ve rektum cerrahisi cildiye, nitelikli bakıcılık beslenme uzmanı, laboratuvar işleri, eczane... Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc... |
Burada eczane var mı? Anh có hiệu thuốc ở đây không? |
Gu Lou'nun yanındaki eczane. Tiệm thuốc ở ngay tòa chung cư. |
Burası eczane bölümü gibi bir yer. Đây là khu dược phẩm. |
Ecza dolabında görmüştüm biraz. Chắc chắn em đã thấy nó trong tủ thuốc. |
Hemşire Garcia, eczane bölümünü arayın. Phải không John? |
Joseph ve Christine, bu kondomlardan bir çoğunu satan bir eczane işletiyorlar, ve bağış bürolarının düşük fiyata ve ücretsiz kondom sağlamalarına ve bunun yanında reklam kampanyaları yürütmelerine rağmen, müşterilerin bu markaları almadıklarını söylüyorlar. Joseph và Christine, điều hành một nhà thuốc nơi họ bán nhiều loại bao cao su, cho biết rằng bất chấp sự việc các cơ quan hỗ trợ cung cấp bao cao su giá rẻ hoặc miễn phí, và họ cũng có những chiến dịch tiếp thị đi kèm với các loại bao cao su này, nhưng khách hàng vẫn không mua các loại có thương hiệu. |
Ecza dolabına bak. Thế này, giờ nhìn trong tủ thuốc. |
Bir alışveriş merkezindeki ufak bir hediyelik eşya dükkânıydı. Gerçekten eczaneyse, ilaçları da var demektir. Chỉ là một cửa hàng quà tặng nhỏ trong siêu thị, nhưng nếu có phòng bào chế thật. Thì tức là họ có thuốc. |
Ana babasının onun ulaşamayacağını düşündükleri ecza dolabına ulaşmayı başardı. Bé với tới tủ thuốc gia đình mà cha mẹ nghĩ rằng ngoài tầm tay của bé. |
Ve onlar, reçetelerini, üzerinde yazılı olanları temin ettikleri, ve tutarını kliniğin eczane bütçesinden karşılayan yerel süpermarketlere götürürlerdi. Và họ sẽ đem những toa này đến siêu thị địa phương nơi sẽ cung cấp theo chỉ định và sau đó tính tiền cho ngân sách dành cho dược phẩm của phòng khám |
Ritalin almak için bir online eczane sistemini istismar etmişti. Hắn khai thác lỗ hổng của một tiệm thuốc online để chôm thuốc Ritalin. |
İsteyen hiç kimseye öldürücü bir eczayı ne vereceğim ne de bunu tavsiye edeceğim; benzer şekilde, bir gebe kadına çocuk düşürmesi için ilaç vermeyeceğim. Tôi sẽ không trao thuốc độc cho bất kỳ ai, kể cả khi họ yêu cầu và cũng không tự mình gợi ý cho họ; cũng như vậy, tôi cũng sẽ không trao cho bất cứ người phụ nữ nào những thuốc gây sẩy thai. |
Ecza bölümümün üzerinde başka bir ülkenin bayrağını dalgalandırmak istiyorlar. Họ muốn quốc kỳ của những quốc gia khác cắm trên nông trại của tôi |
“FARMAKİA . . . . ilk başta ilâç veya eczalar kullanmak, yahut afsun yapmak demekti; sonra zehirleme; daha sonra sihirbazlık . . . . “PHARMAKIA... có nghĩa căn bản là việc dùng thuốc men, ma túy, bùa; rồi đầu độc; sau đó phép phù thủy... |
Şu eczane işi Wolfshiem'ın sürdürdüğü hisse işlerine kıyasla solda sıfır kalır. Và việc làm ăn này chỉ là tiền lẻ so với đám cổ phiếu giấy lộn mà anh và Wolfshiem đang tiến hành. |
Eczane. Dược phòng. |
Ecza dolabından şu şeyi getir. Lấy cái chai trong tủ thuốc cho ta. |
Etrafta eczane mi gördün yoksa? Anh thấy tiệm thuốc tây gần đây không? |
Hemen yola çıkmazsam eczane kapanmış olacak. Nhà thuốc sẽ đóng cửa nếu tôi ra khỏi đây muộn. |
Ecza dolabında. Trong tủ thuốc. |
Asıl soru, Indian Hill kaçakları neden eczane soymaya başladı? Câu hỏi là sao giờ những kẻ bỏ trốn Indian Hill lại đị trộm dược phẩm? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eczane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.