economic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ economic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ economic trong Tiếng Rumani.

Từ economic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kinh tế, tiết kiệm, rẻ, rẽ, kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ economic

kinh tế

(economic)

tiết kiệm

(economical)

rẻ

(economic)

rẽ

(cheap)

kiệm

(frugal)

Xem thêm ví dụ

Economiile dimensionării au dat naştere acestui comportament sigmoidal.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Arată că guvernele noastre, construite vertical, pe modelul economic al Revoluției Industriale - pe o ierarhie verticală, pe specializări, structuri de comandă - au o structură total greșită.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Am auizt nu demult ca esti primul coreean care se afla pe coperta a 3 reviste economice internationale.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Dacă economiile înseamnă suferinţă în prezent pentru plăcere în viitor, fumatul e opusul.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Potrivit unui raport primit de la filiala din Liberia, o ţară sfâşiată de un război civil, majoritatea Martorilor din ţară sunt şomeri şi au o situaţie economică foarte precară.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
După mai mulţi ani, am văzut acelaşi lucru în timp ce slujeam în Argentina, în calitate de preşedintă a Societăţii de Alinare la nivel de ţăruş, când ţara a fost afectată de o inflaţie uriaşă şi colapsul economic care a urmat i-a afectat pe mulţi dintre membrii noştri credincioşi.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Ne croim drumul într-o economie nouă.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
Deci, ne- am mutat de la o economie agrară la una industrială.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Deși epoca lui Brejnev era considerată în general ca una a stagnării economice, se desfășuraseră o serie de experimente economice, în particular în întreprinderile mixte cu companiile străine.
Dù kỷ nguyên Brezhnev thường được coi là một thời kỳ đình trệ kinh tế, một số thử nghiệm kinh tế (đặc biệt trong việc tổ chức các doanh nghiệp, và liên doanh với phương Tây) cũng đã diễn ra.
Simptomatic pentru dificultățile economice a fost abandonarea în 1963 a planului septenal (1959 – 1965) cu doi ani înainte de termen.
Tính chất triệu chứng của khó khăn kinh tế quốc gia là sự từ bỏ kế hoạch kinh tế đặc biệt bảy năm của Khrushchyov (1959-65) năm 1963, hai năm trước khi hoàn thành.
La sfârșitul lui decembrie 1989, demonstrațiile s-au intensificat atunci când s-a vehiculat știrea unui presupus interviu al lui Garry Kasparov pentru Playboy, sugerând că Uniunea Sovietică își putea revitaliza economia vânzând Mongolia Chinei.
Vào cuối tháng 12, các cuộc tuần hành gia tăng khi có tin tức về bài phỏng vấn của Garry Kasparov dành cho Playboy, trong đó đề xuất rằng Liên Xô có thể cải thiện tình trạng kinh tế bằng cách bán Mông Cổ cho Trung Quốc.
În al doilea rând, în ultimele două decenii, datorită globalizării și economiei de piață, datorită ridicării clasei de mijloc, vedem cum în Turcia a apărut ceea ce eu numesc renașterea modernismului islamic.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
E un concept foarte util, dar comportamental nu explică exact ce fac oamenii care joacă prima dată aceste tipuri de jocuri economice sau în situaţii din lumea exterioară.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Voi vorbi despre o schimbare fundamentală care are loc chiar în structura de bază a economiei moderne.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
El a studiat fizica și matematica la Universitatea Ebraică din Ierusalim (B.Sc. în 1968) și a făcut studii de master în sisteme de inginerie economică la Universitatea Stanford din Palo Alto-California (M.A. în 1978).
Barak có bằng cử nhân vật lý và toán học tại Đại học Hebrew ở Jerusalem năm 1968, và bằng master các hệ thống kỹ thuật-kinh tế năm 1978 từ Đại học Stanford ở Palo Alto, California.
Asta e proiecția datoriei SUA ca procent din totalul economiei noastre, din PIB.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale).
WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới.
Încercând să fie independenţi de Dumnezeu, oamenii urmau să creeze sisteme sociale, economice, politice şi religioase care aveau să intre în conflict unele cu altele, ‘un om stăpânind peste alt om, ca să-l facă nenorocit’. — Eclesiastul 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
Sclavia a făcut parte din sistemul economic al Imperiului Roman, în timpul căruia au trăit creştinii din secolul I.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
Unul este să înfăptuiască reforma economică şi să nu se piardă în certuri despre politică.
Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị.
Oficiul pentru Buget al Congresului (CBO), ca și numeroși economiști, pun creșterea economică pe seama pachetului de stimulente al lui Obama.
Văn phòng Ngân sách Quốc hội và phần lớn các nhà kinh tế học cho rằng kế hoạch kích thích của Obama đã giúp tăng trưởng kinh tế.
Deci găsim câţiva investitori să plătească pentru un set de servicii şi, dacă acele servicii au succes, atunci ei îmbunătăţesc rezultatele şi cu acele reduceri măsurate în recidivări guvernul salvează bani, iar cu acele economii se pot plăti rezultatele.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Această stratificare a spaţiilor şi a economiilor e un fenomen interesant de studiat.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
China este aclamată, în mod regulat, ca o potențială nouă superputere, unii comentatori citând progresul economic rapid, creșterea puterii militare, populația foarte mare și creșterea influenței sale internaționale, ca semne că va juca un rol important la nivel mondial în secolul XXI.
Trung Quốc thường được tán tụng là một siêu cường tiềm năng, một số nhà bình luận cho rằng phát triển kinh tế nhanh chóng, phát triển năng lực quân sự, dân số rất đông, và ảnh hưởng quốc tế gia tăng là những dấu hiệu cho thấy Trung Quốc sẽ giữ vị thế nổi bật trên toàn cầu trong thế kỷ XXI.
Ceea ce fac ei, demobilizează miliţiile, reconstruiesc economiile, reintegrează refugiaţii, eliberează soldaţii-copii.
Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ economic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.