echtgenote trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echtgenote trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echtgenote trong Tiếng Hà Lan.
Từ echtgenote trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vợ, người vợ, Vợ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echtgenote
vợnoun Mr Collins heeft't zeer getroffen met z'n echtgenote. Anh Collins xem ra có may mắn trong việc chọn lựa người vợ của anh. |
người vợnoun Mr Collins heeft't zeer getroffen met z'n echtgenote. Anh Collins xem ra có may mắn trong việc chọn lựa người vợ của anh. |
Vợnoun Mr Collins heeft't zeer getroffen met z'n echtgenote. Anh Collins xem ra có may mắn trong việc chọn lựa người vợ của anh. |
phu nhânnoun Echtgenotes horen je niet zo ontnomen te worden. Phu nhân của ông ấy không nên mất theo cách đó. |
Xem thêm ví dụ
Roosevelts echtgenote Eleanor Roosevelt bleef na de dood van haar man in 1945 een actief voorvechter van de opname van de vier vrijheden in de Universele verklaring van de rechten van de mens van de Verenigde Naties. Hôn thê của Roosevelt Eleanor Roosevelt sau cái chết của chồng vào năm 1945 vẫn giữ vai trò đấu tranh tích cực để cho Tứ tự do được ghi vào Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền của Liên Hiệp Quốc. |
Ja, echtgenoten, toon uw empathie. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
9 In deze tijd ziet Jehovah eveneens het hartzeer van vele onschuldige huwelijkspartners en kinderen die door toedoen van zelfzuchtige en immorele echtgenoten en vaders of zelfs echtgenotes en moeders totaal van streek zijn. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
18 Een christelijke echtgenoot dient in gedachte te houden dat schriftuurlijk gezag geen dictatuur is. 18 Người chồng theo đạo đấng Christ cần nhớ rằng quyền làm đầu theo Kinh-thánh không phải là quyền độc tài. |
Kinderen huilen en echtgenotes wenen omdat vaders en echtgenoten kleine tekortkomingen blijven noemen die eigenlijk niet van belang zijn. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Door met het verbond in te stemmen, beloofde de natie Israël trouw te zijn aan haar „echtgenoot-eigenaar”, Jehovah (Jesaja 54:5). Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va. |
7 Als gevolg van de verbondsverhouding met Israël werd Jehovah figuurlijk gesproken ook de Echtgenoot van de natie, terwijl de natie zijn figuurlijke echtgenote werd. 7 Vì Đức Giê-hô-va có mối liên hệ qua giao ước với dân Y-sơ-ra-ên, nên nói theo nghĩa bóng, Ngài là Chồng của dân sự và dân sự là vợ của Ngài. |
Wij kunnen ook acht slaan op het feit dat Jezus bereid was een vrouw te onderwijzen en dat het hierbij ging om een vrouw die met een man leefde die niet haar echtgenoot was. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Mijn echtgenoot is onlangs overleden. Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời. |
Wat kunnen broeders doen om ongelovige echtgenoten te helpen die weinig belangstelling tonen voor de waarheid? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
Grotendeels dank zij de steun van mijn liefhebbende echtgenote zijn onze drie nog levende kinderen en hun gezinnen, met in totaal zes kleinkinderen en vier achterkleinkinderen, allemaal actief in Jehovah’s dienst. Phần lớn nhờ vợ tôi yêu thương yểm trợ tôi cho nên ba người con còn sống của chúng tôi và gia đình chúng, gồm sáu cháu nội / ngoại và bốn chắt, thảy đều tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Tijdens mijn reizen over de wereld zie ik dat de duizenden van u die momenteel geen echtgenoot of kinderen hebben een onvoorstelbare bron van geloof, talent en toewijding zijn. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Dat kan gezinsleden, vooral de echtgenoot, voor een uitdaging stellen. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
Toen Naomi door een hongersnood in Israël van Bethlehem naar het land Moab verhuisde, was ze „vol” in de zin dat ze een echtgenoot en twee zonen had. Khi gia đình bà rời Bết-lê-hem đến xứ Mô-áp để lánh nạn đói, Na-ô-mi được “đầy-dẫy” theo nghĩa là chồng và hai con trai bà vẫn còn sống. |
Verder zijn sommige echtgenoten van mening: „Mijn geld is mijn geld, maar jouw geld is ook mijn geld.” Hơn nữa, một số các ông chồng có quan niệm rằng “tiền của tôi là của tôi, nhưng tiền của vợ tôi cũng là của tôi”. |
Echtgenoot, leraar. Chồng, thầy giáo. |
Welke offers worden gebracht door veel vrouwen wier echtgenoot ouderling is, en hoe kunnen wij tonen dat wij deze getrouwe zusters waarderen? Nhiều người vợ có chồng là trưởng lão phải hy sinh điều gì, và chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị trung thành này như thế nào? |
Haar tedere genegenheden zouden alleen voor haar toekomstige echtgenoot beschikbaar zijn. Sự trìu mến dịu ngọt của nàng sẽ chỉ dành cho chồng tương lai của nàng mà thôi. |
Waar is je echtgenoot? Chồng bà đâu? |
Hij heeft het heilig voorrecht verspeeld om ooit een echtgenoot of vader te worden. Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha. |
Je hebt een echtgenoot, een huis. Một người chồng. Một mái ấm. |
De echtgenoot en zijn vrouw reisden elke dag wel drie uur van en naar het werk. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
Een bekwame joodse echtgenote genoot ook aanzienlijke vrijheid om te ’waken over de gang van zaken in haar huisgezin’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
Dus als een lerares en als een echtgenote, is dit, natuurlijk, een probleem waarmee ik elke dag geconfronteerd wordt. Vậy nên là một giáo viên, là một người vợ, đây đương nhiên là một vấn đề tôi phải đối diện hằng ngày. |
Enkele van de moeilijkste ervaringen in mijn eigen leven — gevoelens van onvermogen en zelfbewustheid in mijn puberteit, mijn zending in Duitsland als jonge man en leren van de Duitse taal, een graad in de rechten behalen en slagen voor mijn toelatingsexamen van de orde van advocaten, mijn pogingen om een acceptabele echtgenoot en vader te zijn en in geestelijk en stoffelijk opzicht voor ons gezin van acht kinderen te zorgen, verlies van mijn ouders en andere dierbaren, zelfs de openbare en vaak stressvolle aard van mijn werk als algemeen autoriteit (inclusief deze toespraak voor vanavond voorbereiden en houden) — door dit alles, en meer, hoe moeilijk het ook was, heb ik ervaring opgedaan, en het is voor mijn welzijn geweest! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echtgenote trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.