echivalent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echivalent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echivalent trong Tiếng Rumani.
Từ echivalent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đương lượng, tương đương, như nhau, bằng nhau, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echivalent
đương lượng(equivalent) |
tương đương(equivalent) |
như nhau(same) |
bằng nhau(equal) |
giống như(same) |
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein a extins principiul inerției și mai departe, explicând că sistemele de referință supuse accelerației cu viteză constantă, cum ar fi cele în cădere liberă spre un obiect masiv, sunt echivalente fizic cu sistemele de referință inerțiale. Albert Einstein đã mở rộng nguyên lý quán tính khi ông áp dụng cho những hệ chuyển động với gia tốc không đổi, như hệ quy chiếu gắn với các vật rơi tự do trong trường hấp dẫn Trái Đất sẽ tương đương vật lý với hệ quy chiếu quán tính. |
În acel an avuseseră un sezon fără înfrângeri şi au ajuns la echivalentul britanic a ceea ce în Statele Unite este campionatul NCAA de baschet. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
E echivalent cu explozia zilnică a 400, 000 de bombe atomice Hiroshima pe zi, 365 de zile pe an. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
Mantaua planetei ajunge la temperaturi între 2.000 K și 5.000 K. Mantaua lui Neptun este echivalentă cu 10-15 mase ale Pământului și este bogată în apă, amoniac și metan. Lớp phủ có nhiệt độ từ 2.000 K đến 5.000 K có khối lượng khoảng 10 tới 15 lần khối lượng Trái Đất và chứa chủ yếu nước, amoniac và mêtan. |
Echivalentul aici ar fi... Tương đương ở đây sẽ là... |
Dat fiind faptul că Ucraina și poporul ei au trecut printr-un lung proces de edificare a națiunii, numele de „Rusia Mică” nu poate fi considerat, nici măcar în contex istoric, un echivalent al Ucrainei. Vì dân tộc và đất nước Ukraina đã trải qua quá trình gầy dựng suốt nhiều thế kỷ, cái tên Tiểu Nga - dù là dùng để ám chỉ một giai đoạn lịch sử trong quá khứ - cũng có thể tạm được xem là một trong những tên gọi của Ukraina. |
Nu este echivalentul cuvântului «cruce»”. Nó không tương đương với ‘thập tự giá’”. |
Aceasta concordă cu înţelesul echivalentului ebraic ’a·boh·dáh, care înseamnă în sensul propriu al cuvîntului „serviciu“, indiferent pentru cine este făcut.» Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’. |
Sigur există ceva echivalent, care aprobă noi proceduri chirurgicale. Sẽ có một vài tổ chức tương đương, cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới. |
Acesta e echivalentul oceanic al bombardierelor care nu apar pe radar. Giống như máy bay tàng hình của đại dương. |
Voi îi puteţi arăta judecătorului toate acestea şi îi puteţi aduce, de asemenea, la cunoştinţă că voi, în calitate de părinţi creştini, consideraţi utilizarea sîngelui unei alte persoane, în efortul de a susţine viaţa, drept o gravă violare a legii lui Dumnezeu şi că încercarea de a-l da cu forţa copilului vostru ar trebui privită ca fiind echivalentă cu violarea lui. Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy. |
Am fondat parcul pe ideea unei fundaţii care va plăti echivalentul taxelor de licenţă pentru pescuit pierdute acestei ţări foarte sărace pentru a păstra zona intactă. Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
In mod echivalent, in partea chineza vedem aparitia acestui caracter in majoritatea frazelor, dar de aici lipseste. Tương đương như vậy, bên phần tiếng Trung chúng ta thấy chữ này xuất hiện trong hầu hết các cụm từ, nhưng lại không xuất hiện ở đây. |
Această sticlă de petrol, distilat timp de peste o sută de milioane de ani geologici, lumină solară din vechime, conține energie echivalentă cu circa 5 săptămâni de muncă manuală dură -- echivalentul a 35 de oameni puternici care vin și muncesc pentru tine. Đây là 1 chai dầu, được cất hơn 100 triệu năm, ánh sáng thời cổ đại, chứa đựng năng lượng tương đương với khoản 5 tuần lao động chân tay cực khổ của con người -- tương đương với khoản 35 người khỏe mạnh đến làm việc cho bạn. |
Ba mai mult, dovezile de necontestat ale realităţilor invizibile sunt atât de puternice, încât credinţa însăşi este considerată echivalentul dovezilor respective. Hơn nữa, bằng chứng hiển nhiên về những thực tại không thấy được mạnh đến nỗi đức tin được xem như ngang hàng với bằng chứng. |
Emisiile de CO2 sunt echivalente emisiilor tuturor gazelor de seră şi particulelor care provoacă încălzirea, şi transformate în CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
Sunt aici pentru a vă spune că modul în care manualele noastre, în special, adoptate în masă, predau raţionamentul matematic şi rezolvarea cu răbdare a problemelor, este funcţional echivalentă cu prezentarea serialului " Doi bărbaţi şi jumătate " şi gata. Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày. |
Simbolurile locale ale acestor sărbători — pomul de Crăciun şi Ded Moroz, sau Moş Gerilă, echivalentul rusesc al lui Moş Crăciun — au fost chiar condamnate public. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
Acesta e un dispozitiv uimitor, dar este echivalentul unui Etch A Sketch. Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch). |
De fapt, s- a dovedit ca este echivalent cu a demostra Ultima Teorema a lui Fermat. Thực tế, nó thành ra là tương đương với việc chứng minh học thuyết cuối cùng của Fermat. |
Acest imbold blând este echivalentul glasului slab, liniştit, cu care Domnul vorbeşte cu noi. Cái giật nhẹ này giống như tiếng nói êm nhỏ để qua đó Chúa phán cùng chúng ta. |
Un scriitor modern îl consideră, pe drept cuvânt, „echivalentul renascentist al unei celebrități de talie internațională din prezent”. Vì thế, một nhà văn thời hiện đại gọi ông là “người của thời phục hưng tương đương với danh nhân thế giới ngày nay”. |
Și deci e incredibil de critic ca în acest moment, când abia se construiește, când cadre ca Facebook, ca Open Graph sunt create pentru echivalentul stratului de jocuri, să ne gândim la asta foarte conștient și să o facem într-un mod deschis, care e disponibil și care poate fi folosit pentru bine. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Aveţi şi voi un echivalent în Polonia, cu siguranţă. Bạn sẽ có một tổ chức tương đương ở Ba Lan, không nghi ngờ gì. |
Membrii credincioşi de pretutindeni ai Bisericii contribuie prin a ţine post în fiecare lună – nu mănâncă şi nu beau timp de 24 de ore – şi, apoi, prin a oferi Bisericii o donaţie de post în bani echivalentă cu cel puţin valoarea mâncării pe care ar fi mâncat-o. Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echivalent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.