echilibrul puterilor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echilibrul puterilor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echilibrul puterilor trong Tiếng Rumani.
Từ echilibrul puterilor trong Tiếng Rumani có nghĩa là sự cân bằng quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echilibrul puterilor
sự cân bằng quyền lực(balance of power) |
Xem thêm ví dụ
Sensei Goken, încă mai are nevoie de timp pentru a echilibra puterea Nimicului. Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô. |
Putem fi o societate secretă ce controlează echilibrul puterilor în lume. Chúng ta có thể lập một tổ chức bí mật... điều khiển cán cân quyền lực của thế giới. |
După înfrângerea lui Napoleon, Congresul de la Viena a stabilit un nou sistem politico-diplomatic european bazat pe echilibrul puterilor. Sau khi Napoleon bị đánh bại, Hội nghị Viên thành lập một hệ thống chính trị-ngoại giao mới của châu Âu dựa trên cân bằng quyền lực. |
Tratatul a consfințit înfrângerea ambițiilor franceze exprimate în războaiele lui Ludovic al XIV-lea și a păstrat sistemul european bazat pe echilibrul puterilor. Các hiệp ước đánh dấu sự kết thúc của những tham vọng bá quyền của Pháp ở châu Âu thể hiện trong các cuộc chiến tranh của Louis XIV và duy trì hệ thống châu Âu trên cơ sở cân bằng quyền lực. |
Conceptul statelor tampon este parte a teoriei echilibrului puterii care și-a făcut loc în gândirea și diplomația strategice din secolul al XVII-lea. Khái niệm về các quốc gia đệm là một phần của lý thuyết về sự cân bằng quyền lực đã đi vào tư duy chiến lược và ngoại giao của châu Âu trong thế kỷ 17. |
Iată ceva care vă poate surprinde: echilibrul puterii, pentru a influenţa într-adevăr durabilitatea, aparține marilor investitori instituţionali, precum fondurile de pensii și fundațiile. Và đây là một vài thứ có thể làm bạn ngạc nhiên: cán cân quyền lực thực sự ảnh hưởng đến phát triển bền vững nằm trong tay các tổ chức đầu tư, các nhà đầu tư lớn như các quỹ phúc lợi, các quỹ và các khoản hiến tặng. |
Ca urmare a rupturii chino-sovietice, tensiunile de-a lungul frontierei chino-sovietice au atins apogeul în 1969, iar Președintele Statelor Unite ale Americii, Richard Nixon, a decis să utilizeze conflictul pentru a schimba echilibrul de putere din timpul Războiului Rece în favoarea Occidentului. Như một kết quả của sự chia rẽ Trung-Xô, căng thẳng dọc theo biên giới Trung Quốc-Liên Xô đạt đến đỉnh cao vào năm 1969, và Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon quyết định lợi dụng mâu thuẫn giữa hai nước xã hội chủ nghĩa lớn nhất để thay đổi cán cân quyền lực theo hướng có lợi cho Phương Tây. |
3 Puterea lui Iehova este echilibrată de înţelepciunea, dreptatea şi iubirea Sa. 3 Quyền lực của Đức Giê-hô-va đã được phù hợp cân bằng với các đức tính khôn sáng, công bình và yêu thương của Ngài. |
Născută în tine, alături de acest conflict, este puterea de a restaura echilibrul în lume. là sức mạnh để hồi phục cân bằng cho thế giới này. |
Când nu este echilibrată de iubire, înţelepciune şi dreptate, puterea este periculoasă. Nếu không được kiềm chế bằng tình yêu thương, sự khôn ngoan và công bằng thì quyền lực là điều nguy hiểm. |
Are puterea de a restabili echilibrul. Một quyền năng khôi phục lại sự cân bằng. |
El este întotdeauna atent la păstrarea echilibrului între exercitarea dreptăţii şi a puterii şi iubirea şi înţelepciunea sa rezonabilă. Ngài rất lưu ý đến việc làm thế nào để thi hành công lý và sử dụng quyền hành cho được thăng bằng với sự yêu thương và khôn ngoan phải lẽ của Ngài. |
Deoarece puterea sa nelimitată este echilibrată în mod perfect de celelalte trei calităţi principale ale sale, şi anume înţelepciunea, dreptatea şi iubirea. Bởi vì Ngài dung hòa một cách tuyệt hảo quyền năng vô hạn với ba đức tính chính yếu khác của Ngài—đó là khôn ngoan, công bình và yêu thương. |
Adevărul îi ajută totodată să aprecieze minunatele calităţi ale lui Dumnezeu, ca iubirea, puterea, înţelepciunea şi dreptatea sa echilibrată de îndurare. Lẽ thật cũng giúp họ biết rõ những đức tính tuyệt diệu của Đức Chúa Trời như là sự yêu thương, quyền năng, sự khôn ngoan và công bình được hòa với sự thương xót. |
Rețineți, tulburarea bipolară e o condiţie medicală, nu vina unei persoane sau a întregii identităţi şi poate fi controlată printr-o combinaţie de tratament medical care acţionează intern, prieteni şi familie care înlesnesc acceptarea şi înţelegerea din exterior şi persoane cu tulburare bipolară care găsesc puterea interioară de a-și restabili echilibrul în viaţă. Hãy nhớ rằng, RLLC là một tình trạng bệnh, chứ không phải lỗi của một người, hay toàn bộ đặc tính của họ, và đó là thứ có thể kiểm soát được qua sự kết hợp giữa các biện pháp điều trị y học bên trong, cùng với sự chấp nhận và thấu hiểu từ bạn bè, gia đình và sự tự lực trong việc tạo sức mạnh từ chính những người mắc RLLC để tìm tới sự cân bằng trong cuộc sống của chính mình. |
Mai presus de orice, trebuie să-i cerem lui Iehova să ne susţină dându-ne puterea de a-i rămâne fideli şi de a nu ne pierde echilibrul, indiferent ce s-ar întâmpla (Filipeni 4:13). (Phi-líp 4:13) Giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn là bảo toàn mạng sống. |
Tunul variază în calibru, gamă, mobilitate, rată de foc, unghi de foc și de putere de foc; diferitele modele și forme de tun combină și echilibrează aceste atribute, în funcție de folosința și necesitatea lor pe câmpul de luptă. Các loại súng thần công khác nhau về cỡ nòng, tầm bắn, tính cơ động, tốc độ bắn, góc bắn và hỏa lực; các hình dạng khác nhau của súng thần công khi kết hợp và cân bằng những thuộc tính ở các mức độ khác nhau, tất cả các điều trên phụ thuộc vào mục đích sử dụng của súng thần công trên chiến trường. |
Ele nu sunt altceva decât ceva ce pui pe tine dimineața, care îți va da extra putere și îți va mări viteza și te va ajuta, de exemplu, să- ți îmbunătățești echilibrul. Chúng không khác gì 1 vật mà bạn mặc vào buổi sáng, và nó sẽ cho bạn thêm sức mạnh, đồng thời giúp tăng cường tốc độ của bạn, và nó sẽ giúp bạn, ví dụ, quản lý việc giữ thăng bằng. |
Te amețește, te îmbată, te face să-ți pierzi echilibrul și vei ajunge să te rănești pe tine și pe cei din jur, dacă nu pui împreună cu puterea și smerenia și tandrețea. Bạn sẽ thấy chóng mặt, mất thăng bằng, bạn đã say, bạn sẽ tự làm hại bản thân cũng như những người xung quanh bạn, nếu bạn không sử dụng quyền lực bằng sự cẩn trọng và đồng cảm. |
Rezultate au fost cu mult mai echilibrate în Bosnia și Herțegovina și Macedonia din noiembrie 1990, în timp ce alegerile din Serbia și Muntenegru din decembrie 1990 au consolidat puterea lui Milošević și a susținătorilor lui. Các kết quả đã được nhiều cân bằng hơn ở Bosnia và Herzegovina và Macedonia, trong khi các cuộc bầu cử quốc hội và tổng thống ở Serbia và Montenegro hợp nhất sức mạnh của Milošević và những người ủng hộ ông ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echilibrul puterilor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.