echilibru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echilibru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echilibru trong Tiếng Rumani.

Từ echilibru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thăng bằng, cân bằng, sự cân bằng, sự thăng bằng, cán cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echilibru

thăng bằng

(poise)

cân bằng

(poise)

sự cân bằng

(balance)

sự thăng bằng

(balance)

cán cân

(balance)

Xem thêm ví dụ

Aceasta a fost înţelegerea pe care au avut-o slujitorii lui Iehova în perioada critică dinaintea şi din timpul celui de-al doilea război mondial şi până în timpul războiului rece, caracterizat printr-un echilibru al terorii şi prin arsenalele sale militare.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Ce nume remarcabil şi-a făcut Iehova Dumnezeu oferind un exemplu excelent în această privinţă! El îşi menţine întotdeauna în echilibru atotputernicia cu celelalte calităţi ale sale: înţelepciunea, dreptatea, iubirea!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Coarda pentru sărit era ca și un exercițiu de echilibru tic, tic, tic, tic - la care poți adăuga rime, ritmuri și cântece.
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
Un echilibru fragil
Khó giữ thăng bằng
Atunci vom genera ceva ce ne-ar plăcea tuturor să avem - un echilibru între foame şi starea de îndestulare.
Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn.
Cu peste 37 de ani în urmă, Turnul de veghere din 15 septembrie 1959 (engl.), la paginile 553 şi 554, sfătuia astfel: „În fond, nu este aceasta o chestiune de a ţine în echilibru toate aceste lucruri care ne pretind timp?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
O provocare este proiectarea unui oraş care să fie în echilibru cu natura.
Một thách thức đó là thiết kế một thành phố cân bằng với tự nhiên.
□ Ce responsabilităţi au trebuit să pună în echilibru discipolii lui Isus din secolul întâi?
□ Các môn đồ thời ban đầu của Giê-su cần phải giữ thăng bằng giữa những trách nhiệm nào?
□ Ce exemplu de echilibru ne-a lăsat Isus când a avut de-a face cu împotrivitori?
□ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào?
Nu este întotdeauna uşor să stabileşti un echilibru între aceste două extreme.
Giữ thăng bằng giữa hai thái cực này không phải lúc nào cũng dễ.
După ce ai urmat sugestiile de mai sus, ar fi bine să observi care îţi sunt manifestările ce trădează lipsă de echilibru.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Însă trebuie să dăm dovadă de echilibru aplicând în acelaşi timp principiul din Eclesiastul 9:4: „Un câine viu face mai mult decât un leu mort“.
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là sư-tử chết”.
Asta e schimbarea necesară pentru revenirea la echilibru și prevenirea încălzirii suplimentare.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Oamenii care se bucură cu adevărat de succes se străduiesc să păstreze un echilibru între muncă, sănătate şi viaţa de familie.
Những người thật sự thành công cố gắng giữ thăng bằng giữa công việc, sức khỏe và đời sống gia đình.
El a găsit un echilibru între stilurile house progresiv și trance vocal.
Ông phát hiện ra một sự cân bằng giữa thích nhà tiến, và trance vocal phong cách âm nhạc.
20 Aşa cum bătrânii fac sacrificii în folosul altora, multe soţii de bătrâni se străduiesc să menţină un echilibru între responsabilităţile lor în cadrul căsniciei şi interesele vitale ale Regatului.
20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời.
Fie că sunteți exploratori înnăscuți, fie că tindeți să exploatați ce știți deja, nu uitați: frumusețea se regăsește în echilibru.
Dù bạn có bản năng của nhà thám hiểm hay chỉ định khai thác những gì đã biết, đừng quên: vẻ đẹp nằm ở sự cân bằng.
Este nevoie de echilibru.
Cần phải thăng bằng.
Bizuindu-te pe Iehova în rugăciune, poţi păstra un echilibru între dorinţa fierbinte pentru privilegii suplimentare şi mulţumirea cu cele pe care le ai în prezent.
Nhờ nương cậy nơi Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện, bạn có thể giữ thăng bằng giữa ước muốn có thêm đặc ân và lòng mãn nguyện với những đặc ân mà bạn đang hưởng.
Un punct de vedere lipsit de echilibru cu privire la noi înşine ne poate provoca durere şi ne poate afecta relaţiile cu alţii.
Một quan điểm thiếu thăng bằng về bản thân có thể gây đau khổ và làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với người khác.
12 Echilibru manifestat prin stăpînirea vocii.
12 Tỏ điềm đạm qua giọng nói có kiểm soát.
Ca ochiul tau a fost la fel de echilibru ca niciodată;
Đó mắt của bạn đã được ổn định hơn bao giờ hết;
Învaţă să dezvolţi sentimente pozitive cu privire la tine şi la relaţiile tale cu Dumnezeu, dând dovadă de echilibru şi evaluându-te cu obiectivitate.
Hãy phát huy những cảm xúc lành mạnh và thực tế về bản thân và mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
EDIŢIA din 1 mai 1996 a revistei Turnul de veghere a dezbătut pe larg subiectul neutralităţii creştine şi modul în care putem ţine în echilibru responsabilităţile pe care le avem faţă de Iehova şi faţă de „Cezar“ (Matei 22:21).
TRONG Tháp Canh số ra ngày 1-5-1996 có bài bàn luận sâu xa về sự trung lập của tín đồ đấng Christ và làm sao chu toàn trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va và “Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21).
Dacă nu, gondola ar fi fără echilibru.
Nếu không thì người lái thuyền sẽ hoàn toàn mất thăng bằng và ổng sẽ té.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echilibru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.