dziękuję trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dziękuję trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dziękuję trong Tiếng Ba Lan.

Từ dziękuję trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dziękuję

cám ơn

interjection

CA: Tim, dziękuję ci za bardzo ważny wykład. Dziękuję.
CA: Tim, cám ơn ạn rất nhiều về bài nói rất quan trọng này. Cám ơn.

cảm ơn

interjection verb

Panie i panowie z prasy, dziękuję za waszą cierpliwość.
Chúng tôi rất cảm ơn giới báo chí, Cảm ơn sự kiên nhẫn chờ đợi của các bạn.

感恩

interjection

Xem thêm ví dụ

Dziękuje bardzo
Cảm ơn nhiều
Dziękuję, ale naprawdę nie potrzebuję małpy.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Dziękuję, Victor.
Cảm ơn, Victor.
Nie, dziękuję.
Không, cám ơn.
Bardzo dziękuję za ogrom pracy wkładanej w poszukiwania i badania niezbędne do przygotowania Strażnicy, która istotnie stanowi pokarm duchowy”.
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Dziękuję.
Cảm ơn anh.
Dziękuję, dr Morello.
Vâng, cảm ơn bác sĩ Morello.
Dziękuję pani.
Cám ơn anh.
Dziękuję.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
/ Dziękuję Bogu, że istnieję teraz.
Con cám ơn Chúa vì con ở đây hôm nay.
Nie, dziękuję.
Không, cảm ơn.
Dziękuję za pomoc.
Cảm ơn vì đã giúp.
Dziękuję pani.
Cảm ơn bà Harrison.
Dziękuję, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
11 Kiedy Ezechiasz we wzruszającej pieśni dziękował Jehowie za uleczenie ze śmiertelnej choroby, oświadczył: „Rzuciłeś (...) za siebie wszystkie moje grzechy” (Izajasza 38:17).
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Trafiłem nawet na papier toaletowy marki "Dziękuję".
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Dziękuję, że uwypukliliście te myśli” (Joy).
Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy.
Dziękuję za niezliczone przejawy miłości i służby, które ofiarujecie wobec tak wielu.
Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người.
Dziękuję.
Cám ơn bà.
Ale dokument, który zobaczyłam, który miał nam pomóc przedstawić argumenty przed władzą, był dokumentem od wojska, które dziękowało mojemu ojcu za jego pracę w imieniu służb specjalnych.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Oznajmił: „Dziękujemy Bogu, Ojcu naszego Pana, Jezusa Chrystusa, zawsze, gdy się za was modlimy” („zawsze modląc się za was”, przypis w NW).
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
Dziękuję.
Cảm ơn em.
Faryzeusz stanął i tak się w duchu modlił: Boże, dziękuję ci, że nie jestem jak inni ludzie, rabusie, oszuści, cudzołożnicy albo też jak ten oto celnik.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Dziękuję.
Cám ơn anh.
Dziękuję bardzo za przybycie.
Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dziękuję trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.