durere de cap trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durere de cap trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durere de cap trong Tiếng Rumani.
Từ durere de cap trong Tiếng Rumani có nghĩa là chứng nhức đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durere de cap
chứng nhức đầunoun |
Xem thêm ví dụ
Din cauza stresului intens pot ajunge să aibă dureri de cap şi probleme cu stomacul. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Poate vindeca durerile de cap? Nó chữa nhức đầu được không? |
Durerea de cap a devenit foarte severă. Thương vong trở nên vô cùng nặng nề. |
Toată afacera asta cu egalitatea e o mare durere de cap. Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức. |
E doar o durere de cap. Chỉ là đau đầu một tí. |
Vrei să vorbim de durerile de cap? Em muốn nói về cơn đau đầu không? |
Am dat vina pe dureri de cap. Do đau đầu. |
Iti induci dureri de cap, iti inrautatesti durerile de la picior. Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn. |
Am cea mai rea durere de cap în momentul ăsta Tôi hơi nhức đầu rồi đấy |
Are sângerări nazale şi dureri de cap când opreşte timpul. Cậu ấy bị chảy máu mũi và đau đầu vì ngưng thời gian. |
Am doar o durere de cap. Chỉ là đau đầu thôi mà. |
Te apucă durerile de cap dacă te gândeşti prea mult. Anh sẽ đau đầu đấy nếu nghĩ quá nhiều về việc đó. |
Probabil doar vorbesti tare si esti foarte enervant, sau ii dai dureri de cap intr- un alt fel. Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được. |
Bandajul lui pe piciorul căpitanului ţi-a dat dureri de cap. Cái băng của hắn trên chân ông đại úy đã làm cho ông bị nhức đầu đó. |
El a avut dureri de cap. Anh ta có bệnh đau đầu. |
Postul ăsta o să-ţi dea dureri de cap. Làm nghề này cực thí mồ |
De fapt, mă lupt cu o durere de cap electromagnetică. Thực ra, Tôi đang có một cơn đau đầu. |
Acest lucru... îmi dă dureri de cap. Việc này làm tôi đau đầu quá. |
Alte probleme ar putea fi durerile de cap şi tulburările de somn. Nhức đầu và khó ngủ cũng có thể là vấn đề. |
Puştiul ăla e curat lună şi e o adevărată durere de cap. Gã đó trong sạch và có nhiều kinh nghiệm trong việc điều tra. |
Si eu am o durere de cap, una rea. Em đang đau đầu đây, đau lắm... |
inca avand dureri de cap? Bà vẫn bị đau đầu? |
M-a luat o durere de cap. Bỗng nhiên tôi hơi nhức đầu. |
Dacă îl acceptăm, putem evita multe dureri de cap, chiar o nenorocire. Làm theo lời khuyên đó có thể giúp chúng ta tránh được sự đau buồn và tai họa. |
Picornavirusurile i-ar fi dat dureri de cap. Nếu mà là picornavirus thì sẽ là nhức đầu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durere de cap trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.