durchsetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ durchsetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ durchsetzen trong Tiếng Đức.
Từ durchsetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thi hành, đạt được, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ durchsetzen
thi hànhverb |
đạt đượcverb |
đạt được
|
Xem thêm ví dụ
Selbst Paulus musste sich beständig gegen das sündige Fleisch durchsetzen (Römer 7:21-25). (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Ein Kind hat einen Tobsuchtsanfall, weil es seinen Dickkopf nicht durchsetzen kann. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
Nicht durchsetzen konnte sich die 1955 von Alistair Cunningham und Arthur Warren entwickelte Lomond still, die eine Art Mischform aus pot still und column still mit einer zylindrischen Form und beweglichen Kupferplatten im Inneren darstellt. Kiểu Lomond (Lomond still) do Alistair Cunningham và Arthur Warren phát triển vào năm 1955, một phương pháp pha trộn giữa pot still và column still với một ống xi lanh có nhiều tấm bằng đồng di động bên trong, không đột phá được. |
Intern wurde sie bei Nakajima als Type K bezeichnet und konnte sich gegen den Mitbewerber Mitsubishi B5M durchsetzen. Với ký hiệu nội bộ của Nakajima là Kiểu K, nó cạnh tranh với Mitsubishi B5M thành công để đạt được hợp đồng sản xuất. |
Doch wenn du weißt, was du willst, kannst du deinen Standpunkt verteidigen und dich durchsetzen. Nhưng bạn biết điều mình muốn làm, và có thể nói ra lập trường cũng như kiểm soát tình thế. |
"Kein Staat darf ein Gesetz erlassen oder durchsetzen, das das Recht oder die Sicherheit von Bürgern der Vereinigten Staaten beschneidet." "Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ." |
In einem Bericht mit der Überschrift „Zur Analyse heutiger Scheidungen“ schrieb Shunsuke Serizawa: „Eine Analyse des Scheidungsproblems würde mit einem Schlag unmöglich, ließe man die Wurzel des Problems außer acht: Jeder möchte ‚seinen Willen durchsetzen‘, das heißt, den eigenen Interessen wird höchste Priorität eingeräumt.“ Trong bài tường trình nhan đề là “Làm sao phân tích các sự ly dị ngày nay” (How to Analyze Today’s Divorces), ông Shunsuke Serizawa nói: “Nếu chúng ta bỏ qua vấn đề căn bản liên quan đến việc ‘làm theo ý riêng mình’, tức là khuynh hướng đặt tư lợi lên trên hết, thì bỗng nhiên chúng ta không thể nào phân tích được các sự ly dị ngày nay”. |
Johannes 5:19). Vor allem heute, im Schlußteil der letzten Tage, ist damit zu rechnen, daß Satan und seine Dämonen die Welt mit schädlichen Informationen durchsetzen. (1 Giăng 5:19) Nhất là trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan và các quỉ của hắn sẽ làm thế gian tràn ngập với những tin tức tai hại. |
Letztlich erwies sie sich aber als unzulänglich für Cantors Mengenlehre und konnte sich auch wegen ihrer Kompliziertheit nicht durchsetzen. Cuối cùng, tuy nhiên, nó chứng tỏ là không thích hợp với lý thuyết tập hợp của Cantor và cũng không thể vượt qua được sự phức tạp của nó. |
Wenn das Vertrauen wiederhergestellt ist, wenn der Stolz untergeht und jedes geltungsbedürftige Gemüt in Demut eingehüllt ist wie in ein Gewand, und wenn die Selbstsucht der Güte und der Nächstenliebe Platz gemacht hat, und wenn man beobachten kann, dass alle gemeinsam entschlossen sind, nach jedem Wort zu leben, das aus dem Mund des Herrn kommt, dann, und erst dann, können Friede, Ordnung und Liebe sich durchsetzen. Khi niềm tin tưởng được phục hồi, khi tính kiêu ngạo sẽ được từ bỏ, và mỗi tâm trí khao khát khoác lấy sự khiêm nhường, và tính ích kỳ nhường chỗ cho lòng nhân đức và bác ái, và một sự đồng quyết tâm sống theo từng lời nói phán ra từ miệng của Chúa được thấy rõ ràng, thì lúc ấy, hòa bình, sự trât tự và tình yêu thương mới được lan khắp. |
Wer den Ton angeben und es an die Spitze schaffen will, muss sich gut präsentieren, muss stolz sein und sich durchsetzen können. Những người thích tạo ấn tượng cũng như người có vẻ rất thành công trong xã hội thường là người kiêu ngạo, muốn hơn người bằng mọi giá và luôn muốn người khác làm theo ý mình. |
15 Wenn Eltern nur hier und da, je nach der augenblicklichen Laune, ihre Richtlinien durchsetzen oder wenn sie zu lange damit warten, Ungehorsam zu bestrafen, werden die Kinder ermutigt, Übertretungen zu riskieren, um zu sehen, wie weit sie gehen und was sie sich leisten können. 15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào. |
Gibt es eine Vorstellung davon, wie wir uns gegen die Neandertaler hätten durchsetzen können, wenn auch sie über Sprache verfügt hätten? Chúng ta có ý tưởng nào về cách thức chúng ta vượt lên người Neanderthal nếu họ cũng có ngôn ngữ? |
Ein vernünftiger Mensch pocht nicht auf den Buchstaben des Gesetzes und muss nicht unbedingt seinen Willen durchsetzen. Một người phải lẽ không luôn khăng khăng áp dụng cứng nhắc từng chữ trong luật pháp hoặc nhất định mọi việc phải theo ý mình. |
Karl konnte sich allmählich als neuer Herrscher im Reich durchsetzen. Karl dần dần được công nhận là người cai trị mới trong vương quốc. |
Die CTU wird sich durchsetzen. CTU đông hơn hẳn kia mà. |
Wenn solche Worte unter dem Einfluss des Geistes gesprochen werden, können sie Tränen trocknen, Herzen heilen, Leben erquicken, Hoffnung kann zurückkehren, Zuversicht kann sich durchsetzen. Với những lời nói như thế, được đưa ra dưới ảnh hưởng của Thánh Linh, thì những giọt lệ có thể được lau khô, những tấm lòng có thể được hàn gắn, cuộc sống có thể được nâng cao, hy vọng có thể trở lại, niềm tin có thể chiến thắng. |
Und sollten sich diese Politiker jemals durchsetzen, sei es in Arizona, Kalifornien, Florida oder erst letzte Woche in Houston, Texas, oder in Ottawa, dann sind auch die Männerumkleiden keine legale Option mehr für mich. Và nếu những nhà chính trị này đạt được cái họ muốn, thì ở Arizona hay California hay Florida hay chỉ mới tuần trước ở Houston, Texas, hay Ottawa, sử dụng phòng vệ sinh nam sẽ không còn hợp pháp cho tôi nữa. |
* Sollte sich Priesterlist unter diesem Volk durchsetzen, so würde dies seine gänzliche Vernichtung bewirken, Al 1:12. * Nếu những sự xảo quyệt tăng tế nầy đem ra thi hành trong dân chúng thì đó là nguyên nhân sẽ đưa lại sự hủy diệt cho họ, AnMa 1:12. |
Gewissenhafte Forscher, die sich mit der Gewalttätigkeit in der gegenwärtigen gefährlichen Zeit befassen, nennen viele Faktoren, die zu dem erschreckenden Anstieg beitragen: die Betonung gewalttätiger Auseinandersetzungen, der Kriminalität und des moralischen Verfalls durch die Medien; die Art und Weise, wie Weltführer schamlos Gewalt anwenden, um an der Macht zu bleiben; das Gefühl äußerster Frustration über Ungerechtigkeiten, die anscheinend niemals enden werden und einige zu dem Gedanken verleiten, daß man mit Gewaltanwendung das durchsetzen kann, was man mit friedlichen Mitteln nicht zu erreichen vermag; die Abgebrühtheit, mit der Millionen Ungeborene durch eine Abtreibung getötet werden; die Art und Weise, wie religiöse Führer „gerechte“ Kriege unterstützen, und die Tatsache, daß sie es versäumen, angesichts der sinkenden Wertmaßstäbe sittliche Grundsätze hochzuhalten. Những người đã nghiên cứu kỹ lưỡng về sự gia tăng đáng sợ của sự hung bạo vào thời buổi nguy hiểm của chúng ta cho là có nhiều nguyên nhân gây ra tình trạng trên: các phương tiện thông tin hay nhấn mạnh đến các biến cố có tính chất hung bạo, đến tội ác và tham nhũng; các lãnh tụ chính trị hay thẳng tay xử dụng vũ lực để tiếp tục cầm quyền; sự bất mãn của người dân trước các vụ bất công hầu như không bao giờ được giải quyết, khiến một số người nghĩ là súng đạn sẽ giải quyết những gì lá thăm không làm được; việc hàng triệu bào thai bị cướp mất quyền sống một cách tàn nhẫn bằng sự phá thai; việc các lãnh tụ tôn giáo ủng hộ các cuộc chiến tranh mà họ cho là “chính đáng” nhưng ngược lại không ủng hộ các nguyên tắc đạo đức trước tình trạng sa sút về phong hóa hiện nay. |
Regeln wir zum Beispiel die Angelegenheiten in der Familie, indem wir selbst dann auf unsere Autorität pochen, wenn wir die eigenen Wünsche und Vorlieben durchsetzen wollen? Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không? |
Anfang Mai 1933 trat er der NSDAP bei, da er hoffte, das nationalsozialistische Regime könne als „starker Staat“ eine bessere und stabilere Wirtschaftspolitik durchsetzen als die Weimarer Republik. Đầu tháng 5 năm 1933 ông gia nhập Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (NSDAP), vì ông hy vọng, chế độ độc tài Đức Quốc xã vì là "nhà nước mạnh" có thể hình thành một chính sách kinh tế vững chắc và tốt hơn là dưới thời Cộng hòa Weimar. |
" Kein Staat darf ein Gesetz erlassen oder durchsetzen, das das Recht oder die Sicherheit von Bürgern der Vereinigten Staaten beschneidet. " " Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ. " |
Doch als dann später die Christenversammlung gegründet wurde, verriet er Einzelheiten darüber, wie er das, was er ursprünglich für die Erde und den Menschen vorgesehen hatte, durchsetzen würde. Sau này, khi hội thánh đạo Đấng Christ được thành lập, Đức Giê-hô-va tiết lộ thêm chi tiết về cách Ngài sẽ hoàn thành ý định ban đầu đối với nhân loại và trái đất. |
Dennoch konnte er seinen Willen in zwei wichtigen Punkten nicht durchsetzen. Tuy nhiên, ông đã không đạt được ý muốn trong hai phương diện quan trọng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ durchsetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.