dungeon trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dungeon trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dungeon trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dungeon trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thám hiểm hang động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dungeon
Thám hiểm hang động
|
Xem thêm ví dụ
Suas habilidades são úteis em uma série de masmorras e arenas, incluindo, mas não limitado, a masmorra de uma fêmea de dragão feroz, dungeon de um dragão verde, um iceberg, uma floresta e a caverna de uma bruxa. Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy. |
A jogabilidade foi baseada nos jogos Dwarf Fortress, Dungeon Keeper e Infiniminer. Ông đã được truyền cảm hứng bởi một số trò chơi khác như Dwarf Fortress, Dungeon Keeper, và sau đó là Infiniminer. |
Sting passou a segunda metade de 1994 e de 1995 fazendo parceria o recém-chegado Hulk Hogan em suas lutas contra o grupo de Kevin Sullivan, Three Faces of Fear e o seu sucessor The Dungeon of Doom. Trong nửa cuối năm 1994 và hầu hết năm 1995, Sting tag team với Hulk Hogan chống lại nhóm Three Faces of Fear và sau đó là nhóm Dungeon of Doom. |
Para a terceira versão, veja Pokémon Mystery Dungeon 2: Explorers of Sky. Nó là một Pokémon khởi đầu trong Pokémon Mystery Dungeon: Explorers of Sky. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dungeon trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dungeon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.