dun trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dun trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dun trong Tiếng Hà Lan.
Từ dun trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dun
mỏngadjective Deze laptop is heel dun. Cái máy tính xách tay này rất mỏng. |
Xem thêm ví dụ
Vanaf 1879 hadden ze, door dik en dun, op de bladzijden van dit tijdschrift Bijbelse waarheden over Gods koninkrijk gepubliceerd. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
Het wordt Craigh Na Dun genoemd. Ở một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
De eerste vinger is dun. Ngón cái là ngón tay thứ nhất của bàn tay. |
Het DNA dat nodig is voor de zeven miljard mensen die nu op aarde leven, zou nauwelijks een dun laagje vormen op het oppervlak van die theelepel.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Elke aanbidder schrijft zijn of haar verzoek op een dun houten plankje, hangt dat op het terrein van het heiligdom op en bidt om verhoring. Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
Allereerst was ik in verlegenheid gebracht omdat ik het boek "Dune" destijds nog niet gelezen had. Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó. |
Het spel speelt zich af kort na de verhaallijn van Dune 2000. Emperor lấy bối cảnh một thời gian ngắn sau Dune 2000. |
En dat ik't drie keer zo dun moest maken. Nhớ bảo cậu ta tôi đã phải tráng các lớp thật mỏng... |
* Nadat het watergehalte tot minder dan 18 procent is gereduceerd, worden de cellen met een dun laagje was afgedekt. * Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng. |
Het is zwaar voor zo'n dun stuk metaal. Thanh bảo kiếm mỏng mà sao lại nặng thế! |
In de tempel en als we aan familiehistorisch onderzoek doen, voelen we vaak indrukken en ingevingen van de Heilige Geest.26 Soms wordt in de tempel de sluier tussen ons en de andere zijde erg dun. Thường thì trong đền thờ và khi chúng ta tham gia vào việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta cảm thấy những thúc giục và có ấn tượng từ Đức Thánh Linh.26 Thỉnh thoảng trong đền thờ, tấm màn che giữa chúng ta và những người ở phía bên kia trở nên rất mỏng. |
Ze zat naast iemand die wellicht haar moeder was, en ze praatten over de roman "Dune". Cô nàng đang ngồi với ai đó mà tôi đoán là mẹ của cô ấy, họ đang nói chuyện về cuốn "Xứ cát"". |
Een cd kan alle informatie bevatten die in een woordenboek staat, wat bijzonder is omdat een cd niet meer dan een dun plastic schijfje is. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
Hun tanden waren dun, als messen, te zwak om makkelijk door bot te bijten. Răng chúng mỏng như dao, nên quá yếu để có thể cắn xuyên qua xương một cách dễ dàng. |
Een piepklein sneeuwvlokje, een dun laagje ijs, de kracht van de wind kunnen een race of wedstrijd beslissen. Một bông tuyết, một inch băng, sức gió, có thể quyết định kết quả của một cuộc đua hay một trận đấu. |
Ik hoorde verhalen over een plek genaamd Craigh Na Dun. Tôi có nghe kể chuyện về một nơi được gọi là Craigh Na Dun. |
Als u toekomstvisie hebt, verwacht u door dik en dun bij uw partner te blijven. Khi có quan điểm lâu bền về hôn nhân, bạn sẽ ở bên cạnh người bạn đời của mình qua bao chông gai hiểm trở. |
Ik ben niet dik, ook al ben ik niet zo dun als zij. Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập! |
In de jaren 50 was het nog maar een dun boekje. Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng. |
Je moet je vriend trouw blijven, door dik en dun. Anh nên xem lại bạn bè của mình quan trọng hay không! |
Dit stuk was dun genoeg, om gemakkelijk door de gleuf te glijden. Thanh gỗ này nhỏ đủ để dễ dàng trượt qua khe hở. |
Het ijs is ontzettend dun. Giờ còn muốn nhìn cả mẹ sao? |
Rol het deeg vervolgens uit tot het zeer dun is. Xong cán thành một lớp bột mỏng. |
De Dune du Pilat is de hoogste duin van Europa. Dune du Pilat hay Grande Dune du Pilat là cồn cát lớn nhất ở châu Âu. |
Het kwam als een schok voor me omdat hij zo dun was. Đó là một cú sốc rất lớn cho tôi bới nhìn bố rất gầy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dun trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.