duim trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duim trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duim trong Tiếng Hà Lan.

Từ duim trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngón tay cái, Ngón cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duim

ngón tay cái

noun

Doe je duim omhoog als je mee wil doen.
Nếu bạn thích, hãy giơ ngón tay cái lên.

Ngón cái

noun (vinger)

Zie de vingers grijpen. De duimen omhoog. Pols.
Hãy nhìn các ngón tay có thể cầm nắm. Ngón cái đưa lên. Cổ tay.

Xem thêm ví dụ

Als je naar de nagel van je duim kijkt -- ongeveer een vierkante centimeter: er gaan ongeveer 60 miljard neutrino's per seconde afkomstig van de zon door iedere vierkante centimeter van je lichaam.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
SAMPSON Nee, meneer, ik bijt niet mijn duim op u, meneer, maar ik bijt mijn duim, meneer.
Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông.
Klein Duimpje heette zo omdat hij'n duim hoog was.
Cậu ấy tên là Tom Ngón Tay Cái, vì cậu ấy chỉ bé bằng ngón tay cái
Niemand zaagde z'n duim af... wat wel gebeurd is.
không phải vì ai đó cưa đứt ngón cái. mà vì chuyện này đã xảy ra.
Het duurde ongeveer een kwartier voordat de zaalwachten het gepeupel onder de duim hadden.
Những người dẫn chỗ phải mất khoảng 15 phút mới dẹp yên đám quấy rối.
14 Daarna moet de priester wat bloed van het schuldoffer nemen en dat bij degene die zich reinigt op de rechteroorlel doen, op de duim van de rechterhand en op de grote teen van de rechtervoet.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Deze belletjes zijn van een tachtigste naar een achtste van een duim in diameter, zeer duidelijk en mooi, en je ziet je gezicht weerspiegeld in hen door het ijs.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Zing het lied opnieuw en laat ze met beide duimen naar zichzelf wijzen als ze zingen ‘lief zijn begint bij mij’.
Hát lại một lần nữa bài ca này và bảo chúng giơ cả hai ngón tay cái chỉ vào mình khi hát tới chỗ “Lòng nhân nên khởi từ tôi.”
Vraag de kinderen om hun duimen omhoog te doen als ze denken dat de val goed was en laat er eentje uitleggen waarom.
Bảo các em giơ ngón tay cái của chúng lên nếu chúng nghĩ Sự Sa Ngã là tốt, và mời một em giải thích lý do tại sao.
Mensen denken min of meer dat ik weg gegaan ben tussen "Titanic" en "Avatar" en dat ik duimen aan het draaien was, ergens aan het strand.
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
28 Vervolgens moet de priester wat van de olie uit zijn handpalm nemen en dat bij degene die zich reinigt op de rechteroorlel doen, op de duim van de rechterhand en op de grote teen van de rechtervoet, op dezelfde plekken waar hij ook het bloed van het schuldoffer heeft gedaan.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
Nog meer duimen?
Có những ngón khác nữa không?
En ze betwijfelde ten zeerste of hij zo over ieders hand zou hebben gestreeld met zijn duim.
Và cô thật sự nghi ngờ là anh hẳn sẽ không mơn man tay bất kỳ người phụ nữ nào bằng ngón cái.
De agenten liepen langs de rij en roken aandachtig aan de duim en wijsvinger van elke student.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cáingón tay trỏ của mỗi sinh viên.
De primaire motorische hersenschors verleent ons „(1) een uitzonderlijke bekwaamheid om de hand, de vingers en de duim te gebruiken voor het verrichten van taken waarvoor zeer precieze handbewegingen nodig zijn, en (2) de mogelijkheid de mond, de lippen, de tong en de gelaatsspieren te gebruiken om te spreken”. — Guytons Textbook of Medical Physiology.
Vỏ vận động chính yếu này cho chúng ta “(1) một khả năng siêu việt là dùng bàn tay, các ngón tayngón cái để thực hiện những nhiệm vụ chân tay cần đến một mức độ khéo tay cao và (2) khả năng sử dụng miệng, môi, lưỡi và các bắp thịt trên mặt để nói” (Textbook of Medical Physiology của Guyton).
Het proces zal onthullen dat Merlyn je onder de duim hield.
Nó sẽ chứng tỏ mọi thứ rằng cô chỉ là người thực thi mệnh lệnh của Malcolm Merlyn mà thôi.
Ik zeg tegen hem, " Je kunt duimen gaan draaien... "
Tôi nói với hắn ta, " Cứ ngồi đây mà xoay nắm tay ",
Op een bepaald moment... moet je het gewoon ondertekenen en duimen en op het beste hopen.
Tới một thời điểm nhất định, bạn phải biết dừng lại, cầu mong sự may mắn, và hy vọng những điều tốt đẹp nhất.
" Something - net zoals een vinger en duim het voelde - gesmoord mijn neus. ́
" Một cái gì đó - chính xác như một ngón tayngón tay cái cảm giác - nipped mũi của tôi. "
" Ben Weatherstaff, " antwoordde hij, en toen voegde hij er met een norse lachje, ́ik ben eenzaam mysel ́behalve wanneer hij met mij, " en hij wees met zijn duim in de richting van het roodborstje.
" Ben Weatherstaff, " ông trả lời, và sau đó ông nói thêm với một cười thầm cáu kỉnh, " Tôi đang cô đơn mysel trừ khi anh ấy với tôi, " và ông giật ngón tay cái của mình về phía robin.
Nu pakt hij een pen op met gedraaide duim en zijn wijsvinger.
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cáingón trỏ.
Alstublieft, nee, niet mijn duimen, niet mijn duimen.
Làm ơn đừng làm thế với ngón tay tôi.
Je houdt ze onder de duim.
Các anh sẽ giữ họ trong tầm kiểm soát.
Ik heb geen duimen.
Tại tôi không có ngón cái.
Duimen maar.
Giữ ngón tay chéo nhau nhé.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duim trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.