duiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duiden trong Tiếng Hà Lan.
Từ duiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dịch, giải thích, phiên dịch, hiểu, có nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duiden
dịch(render) |
giải thích(construe) |
phiên dịch(to interpret) |
hiểu(construe) |
có nghĩa là
|
Xem thêm ví dụ
* Als toppunt van zijn lijden werd de Messias doorstoken, verbrijzeld en verwond — krachtige woorden die duiden op een gewelddadige en pijnlijke dood. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
„DE HEL”, zo wordt in de New Catholic Encyclopedia uitgelegd, is het woord dat „wordt gebruikt om de plaats van de verdoemden aan te duiden.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
(Een andere manier om de concentratie aan te duiden is de hematocriet, die gewoonlijk ongeveer 45 procent bedraagt.) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
Op een later paasfeest gebruikte Jezus brood om aan te duiden dat zijn lichaam deel van het avondmaal was. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
De geleerde Charles Freeman antwoordt dat degenen die geloofden dat Jezus God is „het lastig vonden de vele uitspraken van Jezus te weerleggen die erop duidden dat hij ondergeschikt was aan God de Vader”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
In de grafkamer werden meer dan 300 stuks dateerbaar aardewerk gevonden, die op de zevende en zesde eeuw v.G.T. duiden. Trong kho chứa có hơn 300 đồ gốm, là những vật có thể xác định niên đại được, cho biết chúng có từ thế kỷ thứ sáu và bảy TCN. |
In sommige rollen werden bepaalde letters overvloedig toegevoegd om klinkerklanken aan te duiden, aangezien er nog geen klinkerpunten waren uitgevonden. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
De apostel Paulus duidde alle vroege christenen dan ook aan als ware heiligen. Do đó, sứ đồ Phao-lô gọi tất cả tín đồ thời ban đầu là những thánh chân chính, hoặc thánh đồ. |
Deze woorden duiden op de positie van de gezalfde christenen, die in een verbondsverhouding met God staan (Psalm 50:5). (Ê-sai 19:19) Những lời này cho thấy địa vị của những tín đồ Đấng Christ được xức dầu, những người ở trong giao ước với Đức Chúa Trời. |
Wordt daarmee gedoeld op zijn „komst” of duiden ze op een tegenwoordigheid die zich over een langere tijdsperiode uitstrekt? Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài? |
11 Op welk onbepaalde aantal duidde Bullinger? 11 Bullinger nói về con số không xác định nào? |
Gewichtsverlies, onrustig slapen, jeuk, een piepende ademhaling en koorts kunnen ook duiden op parasieten. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Videoadvertenties met een laag afspeelpercentage of die snel worden verlaten door kijkers, kunnen erop duiden dat een creatieve wijziging moet worden doorgevoerd om de belangstelling van klanten vast te houden. Quảng cáo video có tỷ lệ phát thấp hoặc người xem ban đầu giảm xuống có thể biểu thị cần phải có thay đổi đối với quảng cáo để thu hút mọi người xem nội dung video. |
Het zuurdeeg in de broden duidde erop dat gezalfde christenen nog steeds het zuurdeeg van de erfzonde in zich hadden. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
Wij hebben diverse bewijsvoeringen onderzocht die duiden op een Schepper. Chúng ta đã khảo sát một số bằng chứng khác nhau minh chứng có một Đấng Tạo Hóa. |
Als u bijvoorbeeld hetzelfde percentage gebruikers behoudt voor alle cohorten op Dag 5, kan dat duiden op een geruststellende consistentie in de gebruikerservaring. Ví dụ: nếu bạn đang giữ chân phần trăm người dùng giống nhau trên tất cả các nhóm vào Ngày 5, thì điều đó có thể cho biết tính nhất quán an toàn trong trải nghiệm người dùng. |
Soms wordt het begrip meer algemeen gebruikt, om er alle Europese muziek uit de 14e eeuw mee aan te duiden. Đôi khi thuật ngữ này được sử dụng nói chung để chỉ âm nhạc phức điệu ở châu Âu vào thế kỷ 14. |
Je moet de context duiden, voorbeelden geven, het levendig maken. Bạn phải nhắc đến bối cảnh, chia sẻ ví dụ, và mô tả thật sinh động. |
Eén algemeen symptoom dat op geestelijke zwakte kan duiden, is verslapping in onze persoonlijke studiegewoonten. Một triệu chứng thông thường có thể báo hiệu sự yếu kém thiêng liêng là chểnh mảng thói quen học hỏi cá nhân. |
Sla acht op waarschuwingssignalen, zoals plotselinge veranderingen in het gedrag van een kind, die op een probleem kunnen duiden. Hãy coi chừng các dấu hiệu cảnh cáo, chẳng hạn sự thay đổi đột ngột trong hành vi của đứa con có thể là dấu hiệu có vấn đề. |
Onschuld is een sterk woord om Gotham mee aan te duiden. Sự vô tội là một tiếng nói mạnh mẽ ở Gotham này, Bruce ạ |
Die offers van de huid, die duiden op een mes... met een gedeeltelijk zaagvormig uiteinde. Mảnh da bị cắt mất bởi một đường dao hoặc một vật sắc cạnh. |
Het getal zeven wordt in de Bijbel vaak gebruikt om volledigheid aan te duiden. Số bảy thường được dùng trong Kinh Thánh để ám chỉ sự trọn vẹn. |
De aanwezigheid van een toren zou erop duiden dat de eigenaar zich ongewoon veel moeite had getroost ten behoeve van zijn „wijngaard”. (Ê-sai 1:8) Sự hiện hữu của một cái tháp cho thấy nỗ lực khác thường của chủ vườn dành cho “vườn nho” của ông. |
Toonde Jezus dus vooroordeel door heidenen aan te duiden als „hondjes”? Vậy bằng cách ám chỉ người ngoại là “chó con”, Giê-su có bày tỏ thành kiến không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.