두껍다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 두껍다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 두껍다 trong Tiếng Hàn.
Từ 두껍다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dày, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 두껍다
dàyadjective 그리고 당신은 그 모서리가 더 두껍기 때문에 그것을 느낄 수 있을 것입니다. Và bạn có thể cảm thấy bởi vì chiếc điện thoại dày hơn tại cạnh. |
dâyadjective |
Xem thêm ví dụ
홍수로 인한 물이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다. Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. |
몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
처음 얼마 동안 임무를 수행하면서 선교인들은 틀림없이 유약을 두껍게 입듯 인내심을 기르게 될 것입니다. Trong những tháng đầu tiên tại nhiệm sở, chắc chắn các giáo sĩ sẽ hình thành được lớp men cứng. |
이 돌은 위쪽 중앙 부분이 두껍고 둥글며 가장자리로 갈수록 얇게 되어 있어서 그 중앙 부분은 땅 위로 드러나 보였지만 가장자리는 모두 흙으로 덮혀 있었다. Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp. |
그러자 렝바티라고 하는 마을이 눈앞에 보이는데, 두꺼운 초가지붕을 얹은 나무로 지은 집들이 옹기종기 모여 있습니다. Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati. |
펭귄의 몸은 솜털과 서로 맞물려 있는 깃털로 두껍게 덮여 있는데, 이러한 털의 밀도는 날아다니는 새들보다 3배 내지 4배 더 높습니다. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
책 하나는 다른 것보다 두 배 정도 두꺼워야 한다. Một cuốn sách phải dầy khoảng hai lần hơn so với sách kia. |
그는 떨고 정신 착란과 영향을받지 한여름에 두꺼운 천으로 만든 큰 외투를 입고, 그리고 그의 얼굴은 카민의 색상했습니다. Ông mặc một áo tơi của lính ở giữa mùa hè, bị ảnh hưởng với các mê sảng run rẩy, và khuôn mặt của mình là màu sắc của thoa son. |
26 그는 두껍고 단단한 방패*를 들고 26 Hắn ngoan cố xông vào ngài |
처프 두꺼운 홀리 진홍색 열매 밝은 덤불, 그리고 메리에서 온 Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là. |
(마가 2:1-5) 실내 바닥은 돌로 포장했으며, 대개의 경우 짜서 만든 두꺼운 천을 깔아 놓았습니다. Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5). |
다른 말로 하자면, 버스가 다녔던 교외 도로에서 버스가 다시 달리게 했죠. 이제 지역 버스는 시내 중심까지 달리지 않고 빠른 교통 수단에 가장 가까운 지점까지만 연결합니다. 저기 보이는 두꺼운 선들 가운데 하나죠. Như vậy, nói cách khác, nếu đã có một con đường trong ngoại thành nơi đã có một xe buýt, chúng tôi đặt một xe buýt trở lại ở đó, chỉ là bây giờ, nhưng xe buýt này sẽ không đi thẳng đên trung tâm thành phố mà sẽ kết nối với một tuyến vận tải nhanh gần nhất. một trong những dòng đậm hơn như trên đó. |
굽어 있는 고양이의 발톱은 카펫나 다른 두꺼운 천 등에 걸리기도 하며, 스스로 빼낼 수 없을 경우 고양이를 다치게 할 수도 있다. Các vuốt cong có thể bị mắc vào thảm hay các tấm vải dày, khiến mèo bị thương nếu chúng không thể tự gỡ. |
이 베어 꽃 침대 그것의 양쪽에있다하여 벽에 아이비는 성장 두껍게. Có giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc. |
전 이것같이 여러권의 두꺼운 요리책들을 가지고 요리를 독학했죠. Tôi đã tự học cách nấu từ một đống sách giống như thế này. |
젊고, 두껍고, 더 좋은 조직을 사용할 수 있습니다 부상으로 무릎에 생기는 조직 혹은 40,50 혹은 60대에 겪는 관절염 조직보다 말이죠. Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60. |
에어컨을 사용하기 이전 시대에는 벽이 두꺼웠어요. Chúng ta có những chiếc xe chạy xuyên đất nước |
헐떡꺼리며 몸을 이끌면서요 그 때 제가 가지고 있던 다리는 나무와 플라스틱으로 만들어진 거였는데요, 벨크로 스트랩을 붙인 거였죠. 크고, 두껍고, 다섯겹으로 된 울 양말이 씌여진 거였죠. 뭐 그게 가장 편한 의족은 아니었지만, 제가 아는한 이거밖에 없었어요. Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. |
하지만 이건 어려운 일입니다. 불행히도, 얼음이 두껍습니다. Nhưng rất khó để làm được điều đó. |
그리고 당신은 그 모서리가 더 두껍기 때문에 그것을 느낄 수 있을 것입니다. Và bạn có thể cảm thấy bởi vì chiếc điện thoại dày hơn tại cạnh. |
그리고 걸린 그것들은 바닥에 묻히고 시간이 흐르면서, 최종적으로 암석으로 변한 크고, 두꺼운 퇴적물의 축적물을 얻게 됩니다. Chúng bị kẹt lại và chôn vùi, tích tụ lại và hình thành nên một lớp trầm tích rất lớn và dày và dần dần sẽ chuyển thành đá. |
포도주 병의 코르크 나사처럼 돌리는 움직임이 앞으로 나가게 만들어서 이들 작은 생물들은 나선형의 꼬리를 돌려서 물이 마치 코르크처럼 두껍게 느껴지는 곳에서 앞으로 나아갈 수 있습니다. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
더욱이, 수많은 박쥐가 한 장소에 모여 보금자리를 만들고 사는 곳에서는 역겨운 냄새가 나고 배설물이 두껍게 층을 이뤄 쌓여 있습니다. Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia. |
플라스틱 스 크레이 퍼를 사용 하 여 Cosmoline의 특히 두꺼운 응용 프로그램 제거 Sử dụng một scraper nhựa để loại bỏ các ứng dụng đặc biệt là dày của Cosmoline |
타조가 알을 낳은 후에 증발 현상이 일어나면서, 알의 두꺼운 끝부분에 있는 두 개의 껍질막 사이에 공기주머니가 형성된다.”—「리틀카루의 타조 사육」(Ostrich Farming in the Little Karoo). Một khoảng không khí được hình thành giữa hai lớp màng của vỏ trứng tại đầu dầy của trứng, do quá trình bốc hơi sau khi trứng được đẻ”.—Ostrich Farming in the Little Karoo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 두껍다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.