dry skin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dry skin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dry skin trong Tiếng Anh.

Từ dry skin trong Tiếng Anh có các nghĩa là da "nổi loạn", da sần sùi, da thô ráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dry skin

da "nổi loạn"

da sần sùi

da thô ráp

Xem thêm ví dụ

* dry skin on the face , forehead , ears , or eyebrows
* da mặt , trán , tai , hoặc lông mày bị khô
If necessary , use only a small amount of lotion on dry skin areas .
Nếu cần thì bạn chỉ nên sử dụng một chút kem dưỡng da ở những vùng da khô .
Newborn dry skin : Eczema
Trẻ sơ sinh bị khô da : Chàm
Males in particular experience shrinking of muscle and dry skin, it seems as if they have a long mustache, so we shave them thoroughly
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng
The young protagonist gets her unusual name ("Vaseline") from her shiny skin, due to her grandparents rubbing Vaseline on her skin because of her bad dry skin, caused of the sun.
Nhân vật nữ trẻ tuổi này có một cái tên bất thường ("Vaseline") vì làn da sáng bóng của cô, do ông bà của cô chà xát Vaseline trên làn da khô của cô, triệu chứng này do mặt trời chiếu lên da gây ra.
Exfoliants are products that help slough off dry, dead skin cells to improve the skin's appearance.
Tẩy da chết là sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, da chết khô để cải thiện diện mạo làn da.
* dry , cool skin
* da khô , mát
The perfume or alcohol in many wipes can further irritate and dry baby 's skin .
Hương thơm hoặc cồn trong nhiều loại khăn lau có thể làm cho dakhô hơn và càng thêm kích ứng .
Dry air, cold temperatures, and wind all have a drying effect on skin by drawing moisture away from the body.
Không khí khô, nhiệt độ lạnh và gió đều có tác dụng làm khô da bằng cách hút hơi nước ra khỏi cơ thể.
Your baby 's skin may have skin discolorations , dry patches , and rashes - these many variations are completely normal .
Da của bé hiện giờ có thể trông bạc thếch , có nhiều mảng khô , và rôm bớt - các sự thay đổi này đều là bình thường thôi .
It may be a good idea to select a cleanser that is alcohol-free for use on dry, sensitive, or dehydrated skin.
Có lẽ là ý tưởng tốt khi chọn sữa rửa mặt không chứa cồn để sử dụng trên da khô, nhạy cảm hoặc mất nước.
Sandrina Bencomo is the founder of OrganycLove, an international model with Elite Models NY, and a Certified Integrative Nutrition Health Coach (INHC) specializing in weight loss, increasing energy, improving sleep, reducing stress, healing digestion, enhancing skin (including skin conditions like acne, eczema, rosacea, dry and sensitive skin), solving allergies, and the underlying causes of inflammation and premature aging.
Sandrina Bencomo là người sáng lập của tổ chức OrganycLove, một tổ chức người mẫu quốc tế cùng với Elite Models NY, và là một chuyên gia dinh dưỡng (INHC) chuyên về giảm cân, tăng năng lượng, cải thiện giấc ngủ, giảm căng thẳng, tiêu hóa, tăng cường làn da (bao gồm loại bỏ mụn trứng cá, eczema, rosacea, da khô và nhạy cảm, giải quyết dị ứng, và nguyên nhân cơ bản của viêm và lão hóa sớm.
Oil was used not only for protection of the skin in the hot dry climate but also for its cosmetic benefits.
Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20).
Dust sticks to the moisture on our skin when we sweat and the tiny hairs on our skin when we are dry.
Bụi bám vào hơi ẩm trên da khi chúng ta đổ mồ hôi và trên các sợi lông tơ trên da khi cơ thể khô ráo.
The skin of snakes, with its overlapping scales, is dry and feels like soft leather.
Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm.
Common side effects include red eyes, dry skin, and burning skin.
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm mắt đỏ, da khô và da nóng cháy.
* dry skin , such as the kind caused by cold , dry winter air
* khô da , chẳng hạn như do không khí lạnh và khô hanh của mùa đông gây ra
A lifetime of sun exposure can cause wrinkles , freckles , age spots and rough , dry skin .
Việc phô bày da ra ánh nắng mặt trời có thể làm nhăn da , tàn nhang , đồi mồi và da khô ráp xù xì .
Moisturize dry skin .
Dưỡng ẩm cho da khô .
Their skin has shriveled over their bones;+ it has become like dry wood.
Da họ quắt lại trên xương,+ khô đét như củi.
They sent to Israel’s camp at Gilgal men carrying dry and crumby provisions and worn-out sacks and skin-bottles, and wearing patched garments and sandals.
Họ gởi đến trại quân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh một phái đoàn mang theo lương thực khô chỉ còn những miếng vụn, với bao cũ, bầu rượu cũ rách lại, mặc quần áo cũ mòn và chân mang giày cũ vá.
These are normally too gentle to be effective on oily or even normal skin, but dry skin requires much less cleansing power.
Đây thường là quá nhẹ nhàng để có hiệu quả trên da dầu hoặc thậm chí da thường, nhưng da khô đòi hỏi ít hơn nhiều khả năng làm sạch da.
Clay-based masks use kaolin clay or fuller's earth to transport essential oils and chemicals to the skin, and are typically left on until completely dry.
Mặt nạ bằng đất sét sử dụng đất sét cao lanh hoặc đất tẩy màu để đưa đến chất dầu và chất hóa học thiết yếu cho da và thường lưu lại cho đến khi khô hoàn toàn.
High doses may result in an enlarged liver, dry skin, or hypervitaminosis A. High doses during pregnancy may result in harm to the baby.
Liều cao có thể dẫn đến một số tác dụng phụ như gan to, da khô hoặc quá liều vitamin A. Sử dụng liều cao trong khi mang thai có thể gây hại cho em bé.
He stretched the skins on the outside of the house and carefully tacked them there, to dry.
Bố căng những tấm da ở phía ngoài nhà và buộc cẩn thận, phơi cho khô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dry skin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.