drojdie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drojdie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drojdie trong Tiếng Rumani.

Từ drojdie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là men, nấm men, Nấm men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drojdie

men

noun

Sunt microbi, ştiţi — haideţi să ne întoarcem la drojdie.
Có những con vui khuẩn, như bạn biết, chuyển hoá thành men.

nấm men

noun

şi drojdia le asambla pentru noi.
nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta.

Nấm men

şi drojdia le asambla pentru noi.
nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta.

Xem thêm ví dụ

Acea pîine de consistenţa unui biscuit, preparat din făină şi apă, fără ferment (sau drojdie), trebuia ruptă pentru a fi consumată.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
Drojdia prinde viaţă şi începe să mănânce zaharurile, creând dioxid de carbon şi alcool -- în esenţă tușește şi asudează, ceea ce este de fapt pâinea.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
Şi aşadar, în procesul de amestecare, trebuie să dezvoltăm glutenul, trebuie să activăm fermentul sau drojdia, şi trebuie în esenţă să distribuim toate ingredientele uniform.
Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng.
„Iehova al oştirilor va face pentru toate popoarele un banchet de mîncăruri cu mult ulei‚ un banchet de vin ţinut pe drojdie‚ de mîncăruri cu mult ulei‚ pline de măduvă.“ — Isaia 25:6.
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc...một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6).
E tuse și transpirație de drojdie.
Chính là sự ợ chua và ra mồ hôi của men.
Este un pas înainte extraordinar, dar acum aveam o problemă din cauză că cromozomul bacterial creştea în drojdie.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
Cum sunt ele ca drojdia pentru dumneavoastră personal?
Các thánh thư ngày sau giống như men đối với cá nhân các anh chị em như thế nào?
Astfel că am luat acelaşi genom mycoid pe care l-a transplantat iniţial Carole, şi l-am crescut in drojdia aceea ca pe un cromozom artificial.
Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo.
Sunt microbi, ştiţi -- haideţi să ne întoarcem la drojdie.
Có những con vui khuẩn, như bạn biết, chuyển hoá thành men.
Așa că modul în care vom folosi drojdia în viitor va fi foarte interesant.
Vậy việc làm thế nào chúng ta sử dụng nấm men trong tương lai sẽ trở nên thật thú vị.
În secolul al II-lea e.n., păgînul Celsus afirma că creştinismul avea priză numai la drojdia societăţii.
Vào thế kỷ thứ hai công nguyên, Celsus, người theo tà giáo, tuyên bố rằng đạo đấng Christ chỉ lôi cuốn được giới bần cùng của xã hội.
Acei apostaţi mulţumiţi de sine stăteau liniştiţi asemenea drojdiei de pe fundul unui butoi de vin.
Những kẻ bội đạo tự mãn đó đã lắng xuống như cặn ở đáy thùng rượu.
Putem înţelege de exemplu, de ce ni se stenozează arterele cum se crează polizaharidele din cereale de ce drojdia metabolizează zahăr şi produce dioxid de carbon.
Ví dụ, chúng ta có thể hiểu tại sao hình thành mảng xơ vữa trong động mạch, cái gì tạo nên tinh bột trong hạt, tại sao men chuyển hoá đường và CO2.
Poți face din drojdie un biosenzor pentru a detecta poluanții din apă.
Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước.
Suntem aici astăzi ca să anunţăm prima celulă sintetică, o celulă creată începând cu codul digital în computer, construind cromozomul din patru sticle de substanţe chimice, asamblând acel cromozom în drojdie, transplantându- l într- o celula bacterială recipient şi transformând acea celulă într- o nouă specie de bacterie.
Chúng tôi ở đây hôm nay để thông báo tế bào được tổng hợp đầu tiên, tế bào được tạo ra bằng việc bắt đầu với đoạn mã số hóa ở trong máy tính, với việc xây dựng nên nhiễm sắc thể từ bốn lọ hóa chất, lắp ráp nhiễm sắc thể này trong nấm men, cấy nó vào trong một tế bào nhận là vi khuẩn và chuyển dạng tế bào này trở thành một loài vi khuẩn mới.
Şi astfel ambele părţi progresau. dar o parte a sintezei trebuia sau se putea realiza folosind drojdia, punând fragmente în drojdie şi drojdia le asambla pentru noi.
Và cả 2 mặt của quá trình vẫn được tiếp tục, nhưng một phần của sự tổng hợp phải được hoàn thành hoặc có khả năng được hoàn thành, bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men, và nấm men sẽ lắp ráp chúng lại cho ta. Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước
Şi ne- am gândit ca acesta ar putea o ocazie grozavă să învăţăm să extragem cromozomii din drojdie şi să îi transplantăm.
Và chúng tôi đã nghĩ nó sẽ là một thử nghiệm tuyệt vời để tìm ra cách tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và cấy chúng.
Unele specii de drojdii, precum Candida tropicale, Pichia sp., Rhodotorula sp., pot utiliza alcanii ca și sursă de carbon sau de energie.
Một số loại men đặc biệt, ví dụ Candida tropicale, các loài họ Pichia, Rhodotorula, có thể sử dụng ankan như là nguồn cacbon và/hoặc năng lượng.
26 Dar iată, o amoarte groaznică vine asupra celor păcătoşi; căci ei mor în ceea ce priveşte lucrurile legate de lucrurile dreptăţii; căci ei sunt necuraţi şi nici un lucru bnecurat nu poate să moştenească împărăţia lui Dumnezeu; ci ei sunt alungaţi şi consemnaţi să se împărtăşească din roadele faptelor lor sau ale lucrărilor lor, care au fost rele; şi ei beau drojdia unei cupe amare.
26 Nhưng này, một acái chết ghê gớm đến với kẻ độc ác; vì họ chết đối với những điều thuộc sự ngay chính; vì họ ô uế, và không một bvật ô uế nào có thể thừa hưởng được vương quốc của Thượng Đế; trái lại, họ phải bị ném ra ngoài và bị chỉ định phải gánh lấy những hậu quả về các hành vi và việc làm tà ác của mình; và họ phải uống cạn cặn bã của chén đắng.
Este uluitor modul în care este organizată chiar şi o „simplă“ celulă de drojdie.
Hãy lấy một tế bào men làm thí dụ. Tế bào “đơn giản” này được tổ chức một cách đáng kinh ngạc.
Şi este făcut -- poate fi un aluat acidulat la început, sau ceea ce numim " biga " sau orice fel de aluat prefermentat cu puţină drojdie în el, şi care începe să dezvolte aromă de asemenea.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc " biga " hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.
Uneori puneau şi plămădeală, sau drojdie.
Đôi khi men được thêm vào.
Deci ce am aflat a fost, dacă scoteam cromozomul din drojdie şi îl metilam, îl puteam transplanta.
Do đó, điều chúng tôi tìm ra là, nếu chúng tôi tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và methyl hóa nó, chúng tôi có thể cấy nó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drojdie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.