dreptaci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dreptaci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dreptaci trong Tiếng Rumani.

Từ dreptaci trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhanh nhẹn, tháo vát, phải, khéo xoay xở, bên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dreptaci

nhanh nhẹn

tháo vát

phải

khéo xoay xở

bên phải

(right-handed)

Xem thêm ví dụ

Nu eşti dreptaci?
Tay thuận của anh là tay phải mà.
Eşti dreptaci, dar ai urme de pix de culori diferite pe mâna stângă.
Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái.
Cautam o persoană de a construi medie, posibil dreptaci, și peste 4 1 / 2 metri.
Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37.
La acea vreme, retipăririle manga de origine americană erau "reflectate" pentru a coincide cu convenția americană de citire a cărților de la stânga la dreapta prin oglindirea lucrării originale; printre alte efecte, acest lucru a cauzat ca personajele dreptace să apară ca fiind stângace.
Vào lúc đó, manga tái bản ở Mỹ đã được "lộn" lại để phù hợp với quy ước của Mỹ là đọc sách từ trái sang phải bằng cách phản chiếu các tác phẩm gốc, trong số các hiệu ứng khác, điều này đã khiến nhân vật thuận tay phải lại thành thuận tay trái và ngược lại.
E bine că eşti dreptaci, Adonis.
Gãy tay hóa ra lại tốt nhỉ, Adonis.
Ambidextrii, cei care-şi folosesc ambele mâini la diferite sarcini, sunt mai creativi decât dreptacii sau stângacii, deoarece folosirea ambelor mâini presupune să ai ambele emisfere cerebrale în comunicare permanentă şi asta dă o gândire flexibilă şi creativă.
Điều đúng là rằng những người thuận cả hai tay, hay người dùng cả hai tay cho những việc khác nhau, là những người suy nghĩ sáng tạo hơn người chỉ thuận một tay, vì việc thuận hai tay liên quan đến việc để hai bên não bộ trao đổi lẫn nhau rất nhiều, điều dường như liên quan đến việc tạo nên suy nghĩ linh hoạt.
Eşti stângaci sau dreptaci?
anh thuận tay phải hay trái?
Nu-mi pasă de dreptaci-stângaci.
Tôi không quan tâm trái hay phải.
Willis e dreptaci.
Willis thuận tay phải.
Duşmanii israeliţilor erau, în mod firesc, pregătiţi să se lupte cu soldaţi dreptaci.
Những kẻ thù của dân Y-sơ-ra-ên thường được huấn luyện đánh đối phương thuận tay phải.
Eşti dreptace?
Cô thuận tay phải.
90% probabilitate toate acestea sunt dreptaci.
Khả năng đến 90% là chúng đều thuận tay phải.
Eu sunt dreptaci, dar se pare că şi eu am întins cerneala aia. "
Tôi thuận tay phải nhưng hình như tôi làm mực lem rất giỏi. "
Am fost un trib predominant de dreptaci timp de milenii, şi chiar dacă nu știu de ce un om paleolitic și-ar trasa mâna sau ar sufla pigment pe ea dintr-un tub, pot să-mi imaginez ușor cum a făcut-o.
Chúng tôi đã có một bộ lạc chủ yếu thuận tay phải hàng mấy thiên niên kỷ. Vì vậy, mặc dù tôi không biết tại sao một người thời đồ đá cũ sẽ theo dõi các bàn tay của anh ấy hoặc thổi sắc tố vào nó từ một cái ống, Tôi có thể dễ dàng hình dung ra ông ấy làm điều đó như thế nào.
Dar sunt dreptace, şi am semnat cu mâna stângă.
Nhưng tôi thuận tay phải, và tôi đã kí hôn thú bằng tay trái.
Mitul stângaciului creativ a apărut datorită faptului că stângacii sunt ambidextri în proporție mai mare decât dreptacii, deci e o fărâmă de adevăr aici, dar nu mult.
Giai thoại về người thuật tay trái sáng tạo bắt nguồn từ sự thật rằng người thuận hai tay là thường thấy ở người thuận tay trái hơn là tay phải, vậy là có chút sự thật trong quan niệm về người thuận tay trái sáng tạo hơn, nhưng không nhiều.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dreptaci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.