दर्द होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दर्द होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दर्द होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दर्द होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đau nhức, đau đớn, Đau, đau, sự sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दर्द होना

đau nhức

(sting)

đau đớn

(sting)

Đau

(pain)

đau

(pain)

sự sâu sắc

(sting)

Xem thêm ví dụ

इसकी वजह से साइनस के पास दर्द होता है।
Cái sẹo của cậu đã không còn gây đau đớn.
हालाँकि इससे हमें थोड़ा दर्द होता है मगर आगे चलकर इसके अच्छे नतीजे निकलते हैं।
Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt.
उनकी टाँगों में दर्द होने लगता है और वे थककर पस्त हो जाते हैं।
Đôi chân bắt đầu đau nhức và họ trở nên mệt mỏi.
लेकिन अचानक उनके पेट में दर्द होने लगा।
Bỗng nhiên anh bị đau bụng.
सच के प्रस्थान के सम्बन्ध में जॉन बॉन जोवी ने कहा, "निश्चित रूप से दर्द होता है।
Jon Bon Jovi nói về sự ra đi của Such: "Dĩ nhiên đó là sự mất mát rất lớn.
मेरे सिर में दर्द हो रहा है।
Tôi bị nhức đầu.
मेरे हाथों और ऐड़ी के पास की हड्डियों में बहुत दर्द होने लगा।
Tôi bắt đầu đau nhói ở hai bàn tay và mắt cá chân.
▪ उसकी गरदन अकड़ जाती है और अचानक उसके सिर में तेज़ दर्द होता है
▪ Cổ bị cứng hoặc có những cơn nhức đầu dữ dội
उसी तरह आध्यात्मिक तौर पर सुधारे जाने पर दर्द हो सकता है।
Tương tự thế, sự sửa trị về phương diện thiêng liêng có thể cũng đau đớn.
समय की अधिकांश यह मुस्कान के लिए दर्द होता है.
Hầu như mọi lúc, mà cười thì mặt tôi đau lắm.
और अगर कसरत करते समय चक्कर आए या छाती में दर्द हो, तो अपने डॉक्टर को ज़रूर दिखाएँ।
Trong khi tập, nếu thấy choáng váng hay đau ngực thì bạn cũng nên hỏi bác sĩ.
दरअसल हुआ यूँ कि लूसीया जब चार साल की थी, तो उसे पेट में ज़बरदस्त दर्द होने लगा।
Khi Lucía lên bốn tuổi, cháu bắt đầu đau bụng dữ dội.
क्या यहोवा को सचमुच हमारे दर्द से दर्द होता है?
Nỗi đau của bạn có thật sự ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va không?
गर्भावस्था के दौरान लगभग 50% महिलाओं को पीठ के निचले हिस्से में दर्द होता है।
Khoảng 50% phụ nữ bị đau lưng thấp khi mang thai.
उसके हाथ तक दर्द होता है.
Cả cánh tay ông ấy đều đau đớn.
यह बहुत दर्द होता है.
Quá đau lòng.
दर्द हो रहा है?
Mày có cảm thấy chưa?
मुझे आज भी दर्द होता है और लगभग हर काम के लिए मुझे दूसरों पर निर्भर रहना पड़ता है।
Tôi luôn đau đớn và hầu như mọi việc đều phụ thuộc vào người khác.
दुख की बात है कि 2004 में कमर में बहुत दर्द होने की वजह से मुझे पायनियर सेवा छोड़नी पड़ी।
Đáng tiếc là vào năm 2004, cột sống bị biến dạng đã khiến tôi đau đến mức tôi đành phải ngưng làm tiên phong.
मुझे जो कसरत करायी जाती थी, उससे मुझे बहुत दर्द होता था। कई बार मन में आता सब छोड़-छाड़ दूँ।
Việc tập luyện rất đau đớn, đôi khi tôi chỉ muốn bỏ cuộc.
लेकिन कसरत हद-से-ज़्यादा भी नहीं करनी चाहिए, ना ही इस तरह की जानी चाहिए कि शरीर में दर्द हो
Cùng với chế độ ăn uống hợp lý, vận động sẽ giúp không bị thừa cân.
+ 21 एक औरत जब बच्चे को जन्म देनेवाली होती है, तो उसे दर्द होता है क्योंकि उसकी घड़ी आ गयी है।
+ 21 Người phụ nữ đến giờ sinh con thì đau đớn; nhưng khi sinh rồi, người không còn nhớ nỗi nhọc nhằn ấy nữa vì vui mừng thấy con mình chào đời.
वह कहती है: “मुझे अपना सिर ऊपर उठाने और दो किलो से ज़्यादा वज़न उठाने में बहुत ज़ोर का दर्द होता था।
Chị kể lại: “Tôi khó có thể ngẩng đầu lên hoặc mang một vật gì nặng hơn hai ký.
मैं उसे इतनी अच्छी तरह जानती थी कि जब उसे दर्द हो रहा था, जब वह बीमार थी तो मुझे मालूम था।”
Tôi biết rõ con mình đến mức có thể cảm nhận khi nào bé đau và bị bệnh”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दर्द होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.