drank trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drank trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drank trong Tiếng Hà Lan.

Từ drank trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồ uống, cốc, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drank

đồ uống

noun (vloeibaar product voor consumptie)

Mijn vriendin zegt dat je iets in mijn drankje hebt gedaan.
Bạn tôi đây nói đã thấy anh bỏ gì đó vào đồ uống của tôi.

cốc

noun

En ik zou mijn verdomd drankje op willen drinken.
Còn tôi thì muốn làm nốt cái cốc chó chết này.

ly

noun

Hij wilde geen drankje, hij had er één nodig.
Anh ấy thực sự cần ly rượu này chứ không chỉ đơn giản là thích..

Xem thêm ví dụ

Een glas sterke drank.
Một ly giải nghễ.
Tot je naar de drank greep en met dat dagboek kwam.
Đó là trước khi cậu rơi từ trên toa xe xuống và bước vào đây với cuốn nhật ký.
En de drank wel maar de barkeeper niet?
Đồ uống thì lấy từ đấy nhưng bartender thì lại không?
Je kunt goed tegen drank.
Đô cao đấy.
Drink geen wijn of andere alcoholische drank en eet geen voedsel dat onrein is, want het kind zal een nazireeër van God zijn vanaf zijn geboorte* tot de dag van zijn dood.”’
Đừng uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn, cũng đừng ăn bất cứ vật gì ô uế vì đứa trẻ sẽ là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc sinh ra* cho đến khi qua đời’”.
Ze kon niet tegen drank.
Cô ấy mất bình tĩnh khi say xỉn.
Geen borgtocht geld, geen drank...
Không có tiền bảo lãnh, không rượu...
Het brandende hout moest op het graf worden geplaatst, de drank moest op het graf worden gesprenkeld, en het jonge hondje moest dicht bij het graf levend begraven worden.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Alcoholische dranken en niet-alcoholische equivalenten
Đồ uống có cồn và sản phẩm tương tự không cồn
Wat onze beslissing ook mag zijn op het punt van voedsel en dranken die cafeïne bevatten, het is goed Paulus’ vermaning in gedachte te houden: „Hetzij gij daarom eet of drinkt of iets anders doet, doet alle dingen tot Gods heerlijkheid.” — 1 Korinthiërs 10:31.
Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31.
De drank, en ik schreeuwde.
Rượu chè, và la mắng nó.
133:1-3). Denk er alsjeblieft aan dat glazen flessen en alcoholische dranken op het congresterrein niet toegestaan zijn.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Een zwak voor alcoholische dranken kan ertoe leiden dat hij zijn gedachten en emoties niet meer in bedwang heeft, en daar komen dan weer dronken ruzies en vechtpartijen uit voort.
Nếu nghiền rượu thì người đó có thể đi đến chỗ mất tự chủ, không kềm chế được tư tưởng và tình cảm, dẫn đến cãi vả hoặc đánh nhau.
Abigaïl legde vervolgens de situatie uit en gaf David een geschenk in de vorm van voedsel en drank.
Sau đó A-bi-ga-in giải thích sự tình và trao cho Đa-vít món quà gồm đồ ăn và thức uống.
Gratis drank en je krijgt nog geld toe.
Anh biết không, anh bay vòng quanh thế giới hạng nhất, cùng đồ uống trong nhà và họ trả tiền cho luôn.
Hij zei dat er op het schip veel verschillende alcoholische dranken waren. Maar ik zei dat ik geen alcohol dronk.
Ông ấy cho tôi biết rằng có tất cả các loại rượu trên tàu, nhưng tôi nói là tôi không uống rượu.
Priester en profeet — zij hebben gedwaald vanwege bedwelmende drank, zij zijn verward geworden ten gevolge van de wijn, zij hebben gedoold ten gevolge van de bedwelmende drank; zij hebben gedwaald in hun zien, zij hebben gewaggeld met betrekking tot de beslissing.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
Ze had tien kinderen en een aan drank verslaafde echtgenoot, Rafael.
Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael.
Geen drank, medicijnen of drugs.
Không rượu, không thuốc, không ma túy.
Walter is de enige drank leverancier, die zaken met ons wil doen.
Walter's là nhà phân phối duy nhất làm ăn với bọn anh.
Ga zitten dan delen we wat drank.
Ngồi xuống đây làm ít rượu đi.
Asgardians kunnen wel tegen wat drank.
Chà, người Asgard thường rất biết uống có chừng mực.
Drank en meiden staat gelijk aan...
Rượu và gái...
Toegestaan: Advertenties voor de online verkoop van alcoholische dranken mogen worden weergegeven in de volgende landen.
Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây.
Iedereen die haar wilde zien, moest eerst iets van een alcoholische drank drinken die voor dat doel was bereid.
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drank trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.