dovada trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dovada trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dovada trong Tiếng Rumani.
Từ dovada trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bằng chứng, chứng, chứng cứ, sự thử, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dovada
bằng chứng(proof) |
chứng(prove) |
chứng cứ(proof) |
sự thử(proof) |
thi
|
Xem thêm ví dụ
Nu a greşit, nu a dat dovadă chiar de laşitate?“ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
7, 8. a) Ce dovadă există că poporul lui Dumnezeu ‘şi-a lungit funiile’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Dovada acestui fapt poate fi observată în orice carte onestă de exegeză“. Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Cum constituie activitatea noastră de predicare a Regatului o dovadă în plus că trăim în timpul sfârşitului? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Totuşi, el a înţeles corect că dezvoltarea propriului său corp constituia dovada existenţei unui plan. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Mă va furniza cu dovada. Cô sẽ cung cấp cho tôi bằng chứng đó. |
Apostolii nu erau laşi, dar cînd li s–a adus la cunoştinţă că se complota împotriva lor, ca să fie lapidaţi, ei au dat dovadă de înţelepciune, părăsind oraşul, pentru a se duce să predice în Lycaonia, o regiune din Asia Minor, situată în sudul Galatiei. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
S-a descoperit ulterior vreo dovadă? Có ai tìm được bằng chứng nào không? |
Iosua, care avea să-i urmeze la conducere, precum şi toţi israeliţii au fost desigur foarte emoţionaţi auzindu-l pe Moise expunîndu-le în termeni viguroşi legile lui Iehova şi îndemnîndu-i să dea dovadă de curaj cînd vor pătrunde pentru a cuceri ţara. — Deuteronom 1:1–5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Ce altă dovadă ar putea fi mai convingătoare? Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
Faptul că o persoană poate să-i schimbe alteia numele este o dovadă clară a autorităţii sau a poziţiei superioare pe care o deţine aceasta. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Când dăm dovadă de blândeţe chiar şi atunci când suntem provocaţi, cei care nu sunt de acord cu noi se simt adesea îndemnaţi să-şi reanalizeze observaţiile critice. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Iată o altă dovadă a veridicităţii Bibliei! Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
Vă depun mărturie că, dacă plătiți prețul necesar pentru a primi revelație, dacă dați dovadă de umilință, citiți, vă rugați și vă pocăiți, cerurile se vor deschide și veți ști, așa cum știu și eu, că Isus este Hristosul, că El este Salvatorul meu și al dumneavoastră. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Până în prezent nu s-a descoperit nici o dovadă sigură în acest sens“. — Journal of the American Chemical Society, 12 mai 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
În primul rând, este posibil ca, în acel moment, Lot să fi dat dovadă de credinţă. Trước nhất, rất có thể Lót đã hành động vì đức tin. |
Totodată dăm dovadă de bune maniere dacă nu vorbim, nu scriem mesaje, nu mâncăm şi nu ne plimbăm inutil pe coridoare în timpul programului. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Să dăm dovadă de modestie în ce priveşte îmbrăcămintea şi pieptănătura Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức |
Salvatorul a dat dovadă de o supunere demnă de mare admiraţie atunci când s-a confruntat cu suferinţa şi cu agonia din timpul ispăşirii şi „ar fi dorit să nu fie obligat să bea paharul amar şi apoi să dea înapoi“ (D&L 19:18). Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18). |
Dând dovadă de bunătate, Iehova „face să răsară soarele său peste cei răi şi peste cei buni şi face să plouă peste cei drepţi şi peste cei nedrepţi“ (Matei 5:43–45; Faptele 14:16, 17). Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
7 Drept dovadă, în 1958, la New York, s-a ţinut cel mai mare congres din istoria Martorilor lui Iehova, congres intitulat „Voinţa divină“. Asistenţa maximă a fost de 253 922 de persoane. 7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người. |
Acum, desigur, asta nu înseamnă că ar trebui să nu mai colaborăm deloc -- ca dovada, Steve Wozniak se alătură lui Steve Jobs pentru a porni Apple Computer -- dar înseamnă că singurătatea contează şi că pentru unii oameni acesta este aerul pe care îl respiră. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
* Gândiţi-vă la oamenii pe care îi cunoaşteţi şi care dau dovadă de respect faţă de numele lui Hristos. * Hãy nghĩ về những người mà các anh chị em biết đã tôn vinh danh của Đấng Ky Tô. |
Malick nu are nicio dovadă. Malick không có chứng cứ. |
Daţi dovadă de credinţă în fiecare zi studiind din izvoarele de apă vie ale Salvatorului. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dovada trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.