dostluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dostluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dostluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dostluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tình bạn, Tình bạn, tình hữu nghị, tình đồng chí, sự giao thiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dostluk
tình bạn(companionship) |
Tình bạn(friendship) |
tình hữu nghị(friendship) |
tình đồng chí(companionship) |
sự giao thiệp(connection) |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Karımla birlikte üç çocuğumuzun Yehova’yla yakın bir dostluk geliştirmesine yardım etmenin sevincini yaşıyoruz. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Dostluğumuzun göstergesi olarak sana içki vereyim. Để tôi mời anh 1 ly vì tình bạn. |
Kısa bir mola vermek için yeni arkadaşlıklar kurabilir, dostluklarınızı güçlendirebilir, yeni beceriler edinebilir veya iyi vakit geçirmenizi sağlayacak başka şeyler yapabilirsiniz. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Onlara dostluğu hakkında güvence verdi, iman göstermeleri için teşvik etti ve mukaddes ruhun onlara yardım edeceğini vaat etti. Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ. |
Şöyle yazdı: “Ey fuhuş işliyenler, bilmiyor musunuz ki dünyaya dostluk Allaha düşmanlıktır? Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Düzenli olarak görüştüğünüz kişilerden bazıları dostlarınız olabilir; belki sizin dostluğunuza ihtiyaçları vardır. Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn. |
Belki ona hatasını göstermenin dostluğunuza zarar vereceği sonucuna varabilirsiniz. Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại. |
Sevinç al bu dostluktan. khi biết Cha xem ta là bạn. |
Papa, Yakub’un uyarısına kulak vermemişti: “Ey fuhuş işliyenler, bilmiyor musunuz ki dünyaya dostluk Allaha düşmanlıktır? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Ve iyi dostluklar kurduk. lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy. |
Bu öğüdünün nedenini Süleyman şöyle özetler: “Çünkü sapık adam RABBE mekruhtur; fakat RABBİN dostluğu doğrularladır. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
Reddetmek dostluğa sığmaz. Từ chối thì không phải là bạn bè. |
14 Tanrı’nın Sözü hakkında öğretim veren herkesin temel görevi, tetkik eden kişinin Yehova’nın dostluğunu kazanmasına yardım etmektir. 14 Mục đích chính của mỗi người dạy đạo Đấng Christ là giúp người học Kinh Thánh với mình có được tình bạn với Đức Giê-hô-va. |
Genç futbolcular uluslararası Dostluk İçin Futbol forumu ile bir sokak futbolu turnuvasına katıldı ve 2013/2014 UEFA Şampiyonlar Ligi Finalini izledi. Các cầu thủ trẻ tham gia vào diễn đàn quốc tế Bóng đá vì Tình hữu nghị, một giải đấu bóng đá đường phố và dự khán trận Chung kết UEFA Champions League mùa bóng 2013/2014. |
Dostluğumuzun hatırına. Một kỉ vật cho tình bạn của chúng ta. |
Takımlar, Dostluk İçin Futbol ilkesi baz alınarak organize edildi: farklı ülkelerden gelen farklı cinsiyetlerdeki, farklı fiziksel kabiliyetlere sahip sporcular aynı takımda yer aldı. Các đội được tổ chức theo nguyên tắc Giải bóng đá vì Tình hữu nghị: các vận động viên có quốc tịch, giới tính và khả năng thể chất khác nhau chơi trong cùng một đội. |
İsa’nın bir takipçisi belki de onların güzel özelliklerinin dostluklarını haklı kılacağını düşünerek böyle kişilerle yakın bir ilişki kurma ayartmasına kapılabilir. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Eğer böyle bir seçimle karşı karşıyaysanız, Musa’nın Yehova’nın dostluğunu Mısır’ın tüm hazinelerinden daha değerli saydığını ve bu seçiminden pişman olmadığını unutmayın. Nếu bạn phải chọn lựa, hãy nhớ rằng Môi-se xem tình bạn với Đức Giê-hô-va quý hơn mọi châu báu của xứ Ê-díp-tô, và ông đã không nuối tiếc. |
Hepimiz gerçek dostluğu arayan yapayalnız insanlardan “Gidecek kimsem yok”, “Kimseye güvenemiyorum” ya da “En iyi dostum köpeğim” gibi sözleri çok sık duyarız. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
Bu kişiler de bizim gibi hayatlarını değiştirdiler ve bu süreç içinde çok güzel dostluklar kurduk. Trong quá trình đó, chúng tôi đã tìm được nhiều bạn tốt. |
Bir dostlukta sadece bir taraf konuşuyorsa bu ilişkinin uzun sürmesi çok zordur. Dĩ nhiên, mối quan hệ thân thiết sẽ không lâu bền nếu chỉ có một người nói. |
Sadece bu dostluğu kaybedeceğime üzüldüğüm için değil, onlara Yehova hakkında bir şeyler öğretmenin verdiği sevinç nedeniyle de gözlerim yaşarıyor.” Tôi xúc động không chỉ vì nỗi buồn phải xa họ, mà còn vì niềm vui khi được dạy họ về Đức Giê-hô-va”. |
Böylece Tanrı hakkında bilgi edinmek, O’nu sadece yüzeysel olarak değil, anlamaya dayanan bir dostluk geliştirerek yakından tanımaya başlamak anlamına gelir. Vậy tiếp thụ sự hiểu biết về Đức Chúa Trời có nghĩa là biết ngài, không phải một cách nông cạn, mà là một cách mật thiết, vun trồng tình bạn với ngài và hiểu rõ về ngài. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dostluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.