दोषारोपण करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दोषारोपण करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दोषारोपण करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दोषारोपण करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tố cáo, công kích, buộc tội, báo trước, lên án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दोषारोपण करना
tố cáo(denounce) |
công kích(arraign) |
buộc tội(arraign) |
báo trước(denounce) |
lên án(denounce) |
Xem thêm ví dụ
टेलिविज़न के एक जाने-माने धर्म-प्रचारक ने एक संगी प्रचारक पर व्यभिचार करने का निंदक दोषारोपण प्रकाशित किया। MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình. |
वह उसके दोषारोपण का सामना करने के लिए तैयार था। Anh đã chuẩn bị để đương đầu với sự buộc tội của vợ. |
7 ध्यान से मुझे सुनो, तुम जो धार्मिकता को जानते हो, वे लोग जिनके हृदय में मेरी व्यवस्था लिखी है, मनुष्यों के दोषारोपण से तुम मत डरो, न ही तुम उनकी निंदा करने से भयभीत हो । 7 Hãy nghe ta, hỡi các ngươi là những kẻ biết điều ngay chính, là dân mà trong lòng họ ta đã ghi luật pháp của ta, chớ ae người ta chê bai, cũng đừng sợ họ nhiếc mắng. |
इसी तरह माफी माँगने के चर्च के निवेदनों पर टिप्पणी करते हुए इतिहासकार आलबर्टो मेलोनी लिखता है: “हकीकत में, कभी-कभी ऐसा दोषारोपण की ज़िम्मेदारी से मुक्ति पाने के लिए किया जाता है।” Tương tự như thế, khi bình luận về việc giáo hội yêu cầu xin được tha lỗi, sử gia Alberto Melloni viết: “Trên thực tế, mục tiêu của giáo hội là xin hủy bỏ những lời buộc tội về trách nhiệm của giáo hội”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दोषारोपण करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.