도시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도시 trong Tiếng Hàn.

Từ 도시 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thành phố, thành, phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도시

thành phố

noun

캐나다 도시들은 미국 도시들의 가솔린 소비량의 절반만 소비합니다.
Các thành phố Canada, họ tiêu thụ một nửa xăng dầu của các thành phố Mỹ.

thành

adjective verb noun adposition

도시들이야말로 실제로 뭔가 일어나는 곳이라는 것이지요.
Vậy nên thành phố là nơi diễn ra các hoạt động.

phố

noun

도시들이야말로 실제로 뭔가 일어나는 곳이라는 것이지요.
Vậy nên thành phố là nơi diễn ra các hoạt động.

Xem thêm ví dụ

성서의 예언자 나훔이 아시리아의 수도인 니네베를 가리켜 “피흘림의 도시”라고 묘사한 데에는 그럴 만한 이유가 있었던 것입니다.—나훔 3:1.
Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.
도시에는 그리스 사람들이 정착해 살고 있었는데, 기원전 580년경에 리디아 사람들이 그 도시를 멸망시켰습니다.
Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN.
여호와께서는 이스라엘 사람들에게 가나안 땅에 있는 일곱 나라의 도시들을 멸망시키고 그곳의 주민들을 모두 죽이라고 명령하셨습니다.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
결국 그들은 소돔이란 도시에 정착했습니다.
Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.
이 질문에 대한 답을 얻으려면, 그 고대 도시에 살았던 그리스도인들이 어떤 상황에 처해 있었는지를 알아야 합니다.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
2 그 도시들과 그곳 주민들이 멸망된 이유는 무엇입니까?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
고대 도시 아랏이 있던 곳에 위치한 이 이스라엘의 둔덕은 사해 서쪽에 있습니다.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
조그마한 오두막집에서 가족과 함께 사는 로이소의 눈에는 인근 도시에서 수돗물과 전기를 마음껏 사용하는 청소년들이 매우 “호화로운” 생활을 하는 것처럼 보여 부럽기만 합니다.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
알이라는 이름의 의미는 “도시”인 것 같다.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
벽과 축대와 공성퇴는 예루살렘의 적들이 그 도시를 포위하고 공격할 때 사용할 수단을 상징했습니다.
Chúng tượng trưng cho vũ khí chiến đấu mà kẻ thù của Giê-ru-sa-lem sẽ dùng khi vây hãm và tấn công thành.
그들이 사랑하던 도시가 산산이 부서졌고, 성벽도 허물어졌습니다.
Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ.
모든 도시가 버려져
Mỗi thành đều bị bỏ,
고린도는 분주한 국제적인 상업 도시였으며, 방종한 생활로 그리스-로마 세계 전역에서 악명이 높았습니다.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
다윗은 이스라엘의 실제 왕이 여호와라고 생각했기 때문에, 하느님의 임재를 상징하는 궤를 예루살렘 도시로 옮겨 올 마련을 하였습니다.
Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem.
25 므낫세 반 지파에서는 다아낙과+ 그 목초지, 가드림몬과 그 목초지, 이렇게 두 도시를 주었다.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
얼마 안 있어 예수 일행은 그 도시에 도착하며 유월절 식사를 할 집으로 갑니다.
Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua.
대부분의 대도시들이 그렇듯 바르셀로나도 나름대로 문제들이 있기는 하지만, 방문객들은 그 도시에서 변함없이 느낄 수 있는 지중해 지역의 운치를 좋아합니다.
Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải.
그리하여 저희는 [생태학적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
상인이 다른 도시로 가고 잘 살았다는 얘기
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
한창 이런 곳에 드나들 당시 저는 걱정도 많았고 외롭기도 또 많이 외로웠었어요. 삶에 있어 참 외로운 시기였죠. 그래서 사진집의 제목을 '벌거벗은 도시의 우수'로 정했어요.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
그러나 사울은 제자들을 찾으려고 다른 도시들까지 갔습니다.
Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su.
그리하여 실제적인 두려움이 대 도시들 및 부유한 교외 지대에 깊이 스며들고 있다.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
21 그들에게는 살인자를 위한 도피 도시+ 곧 에브라임 산간 지방에 있는 세겜과+ 그 목초지, 게셀과+ 그 목초지, 22 깁사임과 그 목초지, 벳호론과+ 그 목초지, 이렇게 네 도시를 주었다.
21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
그들은 레 바론의 모든 사람을 모아 치후아후아로 갔습니다. 그리고는 도시의 중앙 공원에서
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
고의성 없는 살인자가 집을 떠나 도피 도시로 도피해서 얼마 동안 살아야 하였다는 사실은 생명은 신성한 것이며 생명에 대한 존중심을 가져야 한다는 점을 우리에게 가르쳐 줍니다.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도시 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.