dosen trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dosen trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosen trong Tiếng Indonesia.

Từ dosen trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Giảng viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dosen

Giảng viên

Tapi Anita Gregory, Parapsikologis dan dosen di Politeknik London Utara tidak yakin.
Nhưng Anita Gregory, một nhà tâm lý học và giảng viên trường Bách Khoa không thấy thuyết phục.

Xem thêm ví dụ

Antara tahun 1926 dan 1930, ia bekerja sebagai dosen di Berlin, Jerman.
Trong những năm từ 1926 đến 1930 ông là một giảng viên tư (Privatdozent) ở Berlin, Đức.
Dan saya seorang dosen, jadi saya menidurkan para penonton dengan gratis.
Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí.
Untuk memperburuk keadaan, sang dosen membacakan daftar ketika dia menyerahkan diploma kepada setiap mahasiswa.
Tệ hơn nữa, vị giáo sư đọc các bản liệt kê khi ông trao bằng cho mỗi sinh viên.
Thorne menjabat sebagai Dosen Fisika Teori Feynman di Institut Teknologi California (Caltech) sampai tahun 2009 dan merupakan salah satu pakar yang mempelajari pengaruh teori relativitas umum Einstein terhadap astrofisika.
Ông được bổ nhiệm chức danh Giáo sư Feynman về Vật lý lý thuyết tại Học viện Công nghệ California (Caltech) cho đến khi nghỉ hưu năm 2009 và là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về thuyết tương đối tổng quát của Einstein.
Di Suriah dia adalah dosen.
Hồi ở Syria, chị ấy từng là một giáo sư đại học.
Sejak 1988, dia menjadi dosen tamu mediasi, resolusi konflik, dan reformasi Perserikatan Bangsa-bangsa di Universitas Uppsala.
Từ năm 1988, ông là giảng viên thỉnh giảng về hòa giải, giải quyết mâu thuẫn và cải cách của Liên hợp quốc tại Đại học Uppsala.
Protagonis adalah seorang pria setengah baya dosen sastra sekaligus hebefilia bernama Humbert Humbert yang terobsesi oleh gadis berusia 12 tahun bernama Dolores Haze.
Tiểu thuyết nổi tiếng cả ở phong cách mới lạ lẫn nội dung gây ra các tranh cãi do nhân vật chính của tiểu thuyết tên Humbert Humbert, một người khá lớn tuổi luôn mang trong mình sự ám ảnh về tình dục với một cô gái mười hai tuổi tên Dolores Haze.
BAGAIMANA Anda akan menjawab pertanyaan-pertanyaan yang diajukan oleh dosen itu?
Bạn trả lời câu hỏi của giáo sư này như thế nào?
Dia menyerahkan kepada dosen itu kertas kosongnya, berusaha menahan air matanya.
Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra.
”Saudara bertanggung jawab menyelidikinya,” kata Esmé van Rensburg, dosen senior fakultas psikologi di sebuah universitas di Afrika Selatan.
Esmé van Rensburg, giảng viên thâm niên thuộc phân khoa tâm lý học tại một đại học Nam Phi, nói: “Bạn có trách nhiệm phải điều tra”.
Tidak lama setelah teman kami Carolyn Rasmus bergabung dengan staf pengajar di Universitas Brigham Young, sekelompok rekan- rekan dosennya yang baru mengundangnya untuk bergabung dengan mereka pada suatu pendakian hari Sabtu di pegunungan di atas Provo.
Cách đây không lâu người bạn Carolyn Rasmus của chúng tôi đã gia nhập ban giảng huấn của trường Brigham Young University, một nhóm bạn đồng nghiệp dạy học mới của chị đã mời chị cùng đi bộ lên núi ở phía trên thành phố Provo với họ vào ngày thứ Bảy.
Apakah tidak semua dosen adalah profesor?
Dạy ở đại học thì đều là giáo sư cả.
Itu membuat saya menjadi guru besar dan dosen tamu di seluruh Institut Manajemen India.
Điều đó làm cho tôi trở thành một giáo sư thỉnh giảng và diễn giả khách mời ở tất cả IIMs.
Seperti dikatakan seorang dosen: ”Naiknya tingkat pendidikan telah meningkatkan mutu dan jumlah orang-orang terpelajar sedemikian rupa sehingga yang menjadi pengikut-pengikut telah menjadi begitu kritis sampai-sampai hampir tidak mungkin untuk memimpin mereka.”
Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”.
Seorang dosen kimia menyatakan, ”Penjelasan tentang asal mula sistem kehidupan yang primitif melalui mekanisme evolusi akan segera diperoleh.”
Một giáo sư hóa học tuyên bố: “Ta thấy được cái ngày mà ta có thể giải thích nguồn gốc của sự sống nguyên thủy bằng quá trình tiến hóa”.
Kemudian dosen tadi mendengar cerita saya dan berkata, "Anda punya pekerjaan.
Rồi vị giáo sư lắng nghe câu chuyện của tôi rồi nói "Bà có nghề nghiệp.
Smith, dosen kriminologi, kelainan-kelainan ini ”tidak ada hubungannya dengan berkurang atau bertambahnya kemakmuran dalam bentuk apa pun”.
Smith, giáo sư tội phạm học, thì những sự rối loạn này “không trực tiếp liên quan đến sự gia giảm mức giàu có”.
Universitas Raków ditutup, dan para dosen yang mengajar di sana dikirim ke pengasingan.
Đại học Raków bị đóng cửa, và các giáo sư giảng dạy ở đó bị đày ải.
Kau seharusnya sudah meraih gelar Sarjana Ekonomi mu dan sudah menjadi asisten dosen.
Đáng lẽ em sẽ lấy được bằng cử nhân tài chính, và là trợ giảng sau khi tốt nghiệp.
Brent Burgoyne, seorang dosen di Universitas Cape Town, Afrika Selatan, menyatakan, ”Salah satu hadiah terbesar yang dapat diberikan kepada seorang anak ialah mengajarinya seperangkat nilai.”
Brent Burgoyne, giảng viên Trường Đại Học Cape Town ở Nam Phi nhận xét: “Một trong những món quà lớn nhất mà một người có thể cho con, đó là dạy con những nguyên tắc đạo đức”.
Madan meneruskan usulan nama tersebut ke dosen astronomi Herbert Hall Turner.
Falconer Madan chuyển gợi ý này đến nhà thiên văn học Herbert Hall Turner.
Farmer, dosen teologi di Cambridge University, berpendapat bahwa Injil ”tidak dapat dipahami secara terpisah dari sejarah bangsa [Yahudi], yang dipaparkan dalam Perjanjian Lama”.
Farmer, một giáo sư về thần học của đại học Cambridge, cho rằng các sách Phúc âm “sẽ không thể hiểu được nếu bỏ qua phần lịch sử của dân tộc thuộc giao ước cũ được ghi lại trong Cựu ước”.
Lebih dari 18,000 murid masuk dan total jumlah dosen dan staf (kolaborator) adalah 5,000.
Hơn 18.000 sinh viên đang theo học và tổng số giảng viên và nhân viên (cộng tác viên) là khoảng 5.000 người.
Kau ada satu dosen rasmi untuk 300 lebih mahasiswa?
Anh có một giáo viên bình thường quản lý 300 sinh viên sao?
Baines, dosen Egiptologi di University of Oxford, ”sebagian besar agama [orang Mesir] sangat memperhatikan upaya untuk memahami dan menanggapi kejadian-kejadian yang tak terduga serta kemalangan”.
Baines, giáo sư về Ai Cập học tại Đại Học Oxford, thì “tôn giáo [của người Ai Cập] phần nhiều liên hệ đến các nỗ lực nhằm lĩnh hội và phản ứng trước những điều không ngờ và điều bất hạnh”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosen trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.