dormitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormitor trong Tiếng Rumani.
Từ dormitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phòng ngủ, Phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormitor
phòng ngủnoun Mai e un dormitor sus, dacă veti avea nevoie de două dormitoare. Có một phòng ngủ khác ở trên lầu, nếu các anh cần hai phòng ngủ. |
Phòng ngủ
Dormitoarele si baia sunt sus, bucataria e la stânga. Phòng ngủ và phòng tắm ở trên lầu, nhà bếp bên trái. |
Xem thêm ví dụ
A doua zi, când m-am trezit – am dormit pe podea, în casa unui prieten – singura mea posesiune era periuța de dinți pa care tocmai o cumpărasem într-un supermarket non-stop. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Așa încât, a doua zi dimineață, dupa ce am dormit prea puțin, îngrijorat de gaura din fereastră și cu gândul că trebuie să îmi sun constructorul, cu înghețul de afară și cu întâlnirile pe care urma să le am în Europa și, știți, cu tot cortizolul acela în creier, gândirea mea era confuză, dar nu știam că e confuză pentru că era confuză. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Chiar ai dormit în cămară? Anh ngủ trong nhà vệ sinh thật đấy à, anh chàng say xỉn? |
De ce n-a fost în dormitorul nevesti-sii toată ziua? Tại sao suốt ngày ổng không vô phòng ngủ của vợ ổng? |
N-am dormit de săptămâni. Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần. |
În noaptea aceea am dormit toți patru în mașină. Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-tô. |
Asta nu ar fi adecvat, dar, uh, dormitor. Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ. |
Ei călătoresc din loc în loc şi adesea depind de ospitalitatea fraţilor în ceea ce priveşte hrana sau un loc de dormit. Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em. |
Dacă ar fi fost acasă, acum ar fi dormit de-amiaza. Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa. |
Ai dormit azi-noapte? Đêm qua anh có ngủ không? |
Cât timp am dormit? Tôi bất tỉnh bao lâu rồi? |
Am tras după mine toată hrana de care aveam nevoie, proviziile, echipamentul, sacul de dormit, un schimb de lenjerie de corp - tot ce aveam nevoie pentru aproape 3 luni de zile. Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng. |
Unii spun că a dormit veacuri întregi, că s-a retras dintr-o lume care începuse să-l dezguste. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
Mă refer la dormitul peste noapte sau rămasul peste noapte la casa unui prieten. Tôi muốn nói đến việc ngủ lại nhà bạn hoặc ở lại chơi đêm nhà của một người bạn. |
Cu ani în urmă, într-o seară rece într-o staţie de tren din Japonia, am auzit o bătaie în geamul de la vagonul meu de dormit. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
L-am întrebat cum a dormit și el a spus: „Nu foarte bine”. Tôi hỏi em ấy ngủ ngon giấc không, và em ấy đáp: “Không ngon giấc lắm ạ.” |
N-am dormit prea bine. Tôi ngủ không ngon lắm. |
Am dormit doar două ore. Nu e de mirare că sunt somnoros. Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê. |
Priviţi în jurul dormitorului său. Hãy nhìn quanh phòng ngủ của nó. |
Am gasit un loc unde puteti sa dormiti în seara asta, doamna. Tôi đã tìm ra một chỗ cho bà ngủ tối nay, thưa bà. |
Căutăm un loc de dormit. Chúng tôi muốn tìm một chỗ để ngủ. |
Doar că nu am dormit mult noaptea trecută. Tại tối qua tôi bị mất ngủ. |
Am un pahar cu apa în dormitor care vibreaza ca-n Jurassic Park. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
Familia avea un șopron mic lângă casă, așa că am spus: „Pot să dorm seara aici, în sacul de dormit?” Gia đình họ có một căn lều bên cạnh nhà, nên tôi hỏi "Tôi có thể ngủ trong túi ngủ vào ban đêm không?" |
Cum a dormit toată lumea? 2 người ngủ ngon chứ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.