dopasować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dopasować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopasować trong Tiếng Ba Lan.
Từ dopasować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dopasować
chỉnhverb Spójrz na siebie, cały dopasowany i gotowy by wrócić do gry. Nhìn anh kìa, ăn mặc chỉnh tề, và quay lại cuộc chơi. |
Xem thêm ví dụ
Jeżeli nie dopasujemy do nich swego życia, na nic się zda układanie go według zegara bądź kalendarza. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Warunek dopasowania Điều kiện khớp |
Rekordy z symbolem wieloznacznym to rodzaj rekordów zasobów, który może zostać dopasowany do jednej lub wielu subdomen, pod warunkiem że nie mają one zdefiniowanych żadnych rekordów zasobów. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Dopasowane fryzury... Cắt tóc giống nhau và mọi thứ. |
Zobacz, czy potrafisz dopasować miasta podane poniżej do ich alternatywnych nazw (odpowiedzi znajdują się na końcu lekcji). Để bắt đầu, hãy xem các em có thể so các thành phố dưới đây cho phù hợp với các biệt danh đúng của chúng không (câu trả lời được đưa ra ở cuối bài học). |
Mam dopasowanie dźwiękowe. Tìm thấy tập tin âm thanh khớp. |
Dopasuj także & tytuł okna Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ |
Brak dopasowania barwy Không điều chỉnh màu |
Dopasuj do szerokości strony Khít bề & rộng trang |
Jak zwierzęta radzą sobie z tym niedopasowaniem potrzeb pomiędzy płciami? Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? |
Spróbuję dopasować dane biometryczne. Tôi sẽ cho nhận dạng sinh học. |
Zamiast starać się wpływać na ceny ropy naftowej bezpośrednio, Standard Oil wypracował metodę pośredniej kontroli cen poprzez różnicowanie stawek opłat za magazynowanie produktów ropopochodnych w celu dopasowania warunków rynkowych. Thay vì cố gắng ảnh hưởng trực tiếp đến giá dầu thô, Standard Oil đã thực hiện kiểm soát gián tiếp bằng cách thay đổi phí lưu trữ dầu cho phù hợp với điều kiện thị trường. |
Przypomnij uczniom, że Jeredzi zbudowali barki, które były „dopasowane [...] jak naczynia” (Eter 2:17), z otworami u góry i u dołu, przez które można było nabierać powietrza. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Próbowali dopasować do pacjenta jedną z diagnoz, na jakie znali lekarstwo. Điều mà họ đã cố làm là tìm hiểu xem bạn có bất kì dấu hiệu cho chẩn đoán nào, để xử lý hay không. |
W lutym 2004 r. został opublikowany zapis o zmianie FIPS PUB 180-2, określając dodatkowy wariant, SHA-224, zdefiniowany w celu dopasowania do długości klucza dwóch kluczowych Triple DES. Năm 2004, FIPS PUB 180-2 được bổ sung thêm một biến thể - SHA-224, với mục đích tạo ra một biến thể SHA-2 có độ dài khóa trùng với DES ba lần với 2 khóa (2TDES) - 112 bit. |
Dopasowanie liniiComment Vừa dòngComment |
Ponieważ małpy za wszelką cenę chcą się dopasować do innych małp Bời vì những con khỉ muốn hoà hợp với những con khỉ khác |
I można dopasować to zapotrzebowanie godzina po godzinie, dla prawie całego roku. Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm |
Dopasuj następujące wersety do poniższych twierdzeń: Cho biết các câu Kinh-thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới: |
Dopasuj do wymiarów strony Vừa khít trang |
Kluczową obserwacją natury liniowego poszukiwania, która na to pozwala, polega na tym, że mając porównany pewien segment głównego ciągu znaków z początkowym fragmentem wzorca, wiemy dokładnie, w których miejscach mogłoby się zacząć nowe potencjalne dopasowanie przed bieżącą pozycją. Sự quan sát chìa khóa về bản chất của phương pháp tìm kiếm tuyến tính cho phép điều này xảy ra là trong quá trình so sánh các đoạn của chuỗi chính với đoạn mở đầu của mẫu, chúng ta biết chính xác được những vị trí mà đoạn mẫu có thể xuất hiện trước vị trí hiện tại. |
Z czasem większość dzieci dopasuje się do nowej sytuacji. Với thời gian, phần nhiều con cái sẽ thích nghi với hoàn cảnh mới. |
Cały proces trwa około 60 min, ale kiedy jest po wszystkim, świecące studzienki są dopasowane do mikroRNA i przeanalizowane pod kątem tego, jak szybko i ile z nich zaczęło świecić. Cả quá trình này kéo dài tầm 60 phút, nhưng khi kết thúc, những lỗ sáng lên phù hợp với microRNA cụ thể sẽ được phân tích độ sáng và tốc độ sáng. |
Jedna alternatywa jest zwyczaj ring, aby dopasować rowek lub ulgi, które można pokroić na powierzchni szczęki Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Rozpocznij zajęcia, prosząc dzieci, aby dopasowały nazwiska Rady Prezydenta Kościoła i Kworum Dwunastu Apostołów do ich zdjęć. Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopasować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.