doorzetten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorzetten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorzetten trong Tiếng Hà Lan.

Từ doorzetten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiên trì, chịu, gấu, bền gan, khăng khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorzetten

kiên trì

(persevere)

chịu

(abide)

gấu

bền gan

(persevere)

khăng khăng

(persist)

Xem thêm ví dụ

We moeten enkel doorzetten. "
Chúng ta chỉ cần phải kiên trì. "
Maar het vraagt wat doorzetten.
Nhưng cần một chút kiên trì.
Hij zette de wederopbouw van de tempels in Opper-Egypte voort, en bracht een revolutie in het ontwerp van het grafcomplex teweeg door zijn graf te scheiden van zijn dodentempel, een trend die zich gedurende heel het Nieuwe Rijk zou doorzetten.
Ông tiếp tục việc xây dựng lại ngôi đền ở Thượng Ai Cập và tạo nên cuộc cách mạng trong việc thiết kế phức hợp an táng bằng cách tách ngôi mộ của mình ra khỏi khu đền thờ an táng, tạo nên một xu hướng cho các lăng mộ hoàng gia mà sẽ tồn tại suốt thời Tân Vương Quốc.
Ten eerste besloten Ryan en ik een nonprofit, Revive and Restore, op te richten om ont-uitsterven op een verantwoorde manier te stimuleren. Revive and Restore, op te richten om ont-uitsterven op een verantwoorde manier te stimuleren. We wilden doorzetten met de trekduif.
Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách.
Als ik dit doorzet, mag er niet de geringste twijfel zijn.
Nếu tôi làm chuyện này thì tôi cần phải biết chắc chắn rằng không có ngờ vực gì.
Soms moet je gewoon doorzetten.
Đôi khi bạn phải chịu đựng.
Deze doorbraken moeten we doorzetten op volle snelheid, en we kunnen die meten in termen van bedrijven, proefprojecten, regelgevende dingen die zijn veranderd.
Những đột phá này, chúng ta cần chúng với tốc độ tối đa, và chúng ta có thể đo lường thông qua các công ty, các dự án thí điểm, những thứ điều tiết sẽ thay đổi.
Als je deze reis doorzet, dan zul je sterven, en zal Argos toch vallen.
con sẽ chết và Argos vẫn sẽ bị hủy diệt.
Dan blijf ik doorzetten om te winnen in het leven.
Tôi vẫn sẽ tiến lên đến cùng để giành chiến thắng!
Als je de abortus doorzet, gaat hij waarschijnlijk ook dood.
Nếu cô còn tính phá thai, thì anh ta chắc chắn sẽ chết.
Ik kan de geallieerden niet benaderen als we niet doorzetten.
Tôi sẽ không báo động nếu không đạt đến kết quả cuối cùng.
Als mensen doorzetten als het moeilijk wordt, geven ze blijk van volharding — ze geven het niet op als anderen zeggen dat iets onmogelijk is.
Sự kiên trì được cho thấy bởi những người tiếp tục bền chí khi tình huống trở nên khó khăn, là những người không bỏ cuộc ngay cả khi những người khác nói: “Không thể làm được.”
Als u doorzet en u niet laat ontmoedigen, zult u door de waarheid met anderen te delen waarschijnlijk goede ervaringen opdoen, ervaringen die u anders was misgelopen.
Khi bền chí và không để mình trở nên chán nản, chắc hẳn bạn sẽ có kinh nghiệm tốt trong việc chia sẻ lẽ thật, những kinh nghiệm mà bạn có thể không có nếu không làm.
+ 12 Maar sinds de tijd van Johannes de Doper* is het Koninkrijk van de hemel het doel waarnaar mensen streven, en degenen die doorzetten, slagen daarin.
+ 12 Từ thời Giăng Báp-tít đến nay, Nước Trời là mục tiêu mà người ta cố gắng đạt đến, và những ai gắng hết sức thì giành được.
Kathy bood haar hulp aan hoewel ze wist dat het tijd, geduld en doorzetting zou vergen.
Kathy đề nghị giúp đỡ chị này mặc dù Kathy biết là sẽ cần rất nhiều thời giờ, lòng kiên nhẫn và kiên trì.
Ik kan't onderzoek niet doorzetten zonder jou.
Tôi không thể tiếp tục cuộc điều tra này mà không có anh.
De krachtige geestelijke combinatie van geloof in de heilige naam van Jezus Christus, van zachtmoedige onderwerping aan zijn wil en timing, van doorzetten ‘met onvermoeide ijver’ (Helaman 15:6), en van het in alles erkennen van zijn hand, leidt tot de vreedzame dingen van Gods koninkrijk die vreugde en eeuwig leven geven (zie LV 42:61).
Sự phối hợp mạnh mẽ về phần thuộc linh của đức tin và thánh danh của Chúa Giê Su Ky Tô, về việc ngoan ngoãn tuân phục theo ý muốn và kỳ định của Ngài, về sự tiến bước ′′một cách cần mẫn không biết mệt mỏi′′ ( Hê La Man 15:6), và về việc thừa nhận bàn tay của Ngài trong mọi sự việc để mang lại sự bình an trong vương quốc của Thượng Đế, niềm vui và cuộc sống vĩnh cửu (xem GLGƯ 42:61).
Een derde essentieel aspect van volharding is dat men stelselmatig moet doorzetten.
Khía cạnh trọng yếu thứ ba của sự bền chí là phải hành động nhất quán.
Jij en vader moeten fier doorzetten."
Mẹ và cha phải ngẩng cao đầu về cái chết của con."
Of een politieman die op eigen houtje een undercover-operatie doorzet?
Một cảnh sát chìm đang hoạt động và bị đình chỉ công tác?
Die afwijking van onze oorspronkelijke bestemming kan aanvankelijk erg klein zijn, maar als die doorzet, kan die kleine afwijking een grote kloof worden en kunnen we heel ver terechtkomen van waar we naartoe wilden gaan.
Việc chúng ta di chuyển xa khỏi điểm đến ban đầu của mình có thể luôn luôn là quá nhỏ, nhưng nếu tiếp tục, thì việc di chuyển nhỏ đó trở thành một khoảng cách rất lớn và chúng ta thấy mình ở rất xa nơi chúng ta dự định đi.
Als men je zegt dat een bestaande statistische trend zich zal doorzetten, maar ze geven er geen moeilijk te veranderen verklaring bij van wat die trend veroorzaakt dan komt het erop neer dat men je zegt dat een tovenaar het deed.
Khi nào bạn nghe rằng những xu hướng thống kê hiện tại sẽ tiếp tục, nhưng bạn lại không được có được một luận chứng khó biến đổi của nguyên nhân tạo ra xu hướng đó, bạn được dạy là một thuật sĩ tạo ra nó.
Als u doorzet, zult u ze gaan waarderen en geestelijk sterk worden (Psalm 34:8; 2 Timotheüs 3:15-17).
Nếu kiên trì, bạn sẽ dần dần yêu mến những tiêu chuẩn đó và trở nên mạnh mẽ về thiêng liêng.
Als de demografische verschuiving binnen de kerk in zuidwaartse richting doorzet, wordt de basis voor een toekomstige confrontatie nu al gelegd.
Vì cán cân ngày càng nghiêng về phía nam với số tín đồ đông hơn, mầm mống của sự xung đột trong tương lai xem như đã có sẵn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorzetten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.