doorverwijzen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doorverwijzen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorverwijzen trong Tiếng Hà Lan.
Từ doorverwijzen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gửi, chỉ dẫn, đường ống, báo cáo, vác ... đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doorverwijzen
gửi(direct) |
chỉ dẫn(direct) |
đường ống
|
báo cáo(refer) |
vác ... đi
|
Xem thêm ví dụ
De zaak naar HHM doorverwijzen is voor de bestwil van de cliënten. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
Laat uw domein doorverwijzen naar uw bestaande domein en website. Trỏ tên miền của bạn tới một miền và trang web hiện có. |
Zo nodig kunnen ze hen doorverwijzen naar bevoegde hulpverleners en LDS Family Services. Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau). |
Ik kan u doorverwijzen naar een therapeut. Có 1 dịch vụ tư vấn tôi có thể liên hệ giúp chị... |
Dit geldt ook voor het plaatsen van advertenties op pagina's of plaatsingen die automatisch doorverwijzen of automatisch worden vernieuwd. Điều này bao gồm việc đặt quảng cáo trên các trang hoặc ở các vị trí tự động chuyển hướng hoặc tự động làm mới. |
Net zoals in het zakelijk leven heb ik mijn selectie, voor iemand die mij ondersteunt met de kinderen terwijl ik werk, gebaseerd op doorverwijzingen. Như những gì tôi đã làm trong kinh doanh, tôi lựa chọn người giúp đỡ mình chăm sóc con cái khi tôi đi làm dựa vào giới thiệu. |
Ga je mij doorverwijzen? Cô đang định giới thiệu tôi cho một người khác? |
Als gebruikers vragen hebben over het gebruik van Google Play, kunt u ze doorverwijzen naar het Helpcentrum van Google Play (support.google.com/googleplay/). Nếu người dùng có câu hỏi về cách sử dụng Google Play, bạn có thể hướng dẫn họ tới Trung tâm trợ giúp của Google Play (support.google.com/googleplay/). |
Bijvoorbeeld het doorverwijzen van misdaden in Darfoer naar het Internationale Gerechtshof. Wat de regering Bush niet leuk vindt. Chẳng hạn việc đưa các vụ án ở Darfur lên Tòa án Hình sự Quốc tế là việc mà chính phủ Bush không thích. |
Dat leidt niet alleen tot beter medisch advies, maar de arts kan de patiënt voor ondersteunende hulp ook doorverwijzen naar Health Leads. Và rằng không chỉ hướng đến những lựa chọn lâm sàng tốt hơn, mà bác sĩ còn có thể chỉ định những nguồn lực trợ giúp cho bệnh nhân, dùng Health Leads cũng như bất kỳ giới thiệu hỗ trợ đặc biệt khác |
Als u de prestaties van uw mobiele webversie en uw instant-functionaliteit wilt vergelijken, kunt u een percentage van het verkeer doorverwijzen naar mobiel internet. Nếu muốn thử nghiệm hiệu suất giữa web di động và ứng dụng tức thì, bạn có thể chuyển hướng một phần trăm lưu lượng truy cập đến web di động. |
Deze doorverwijzing geeft de Schrifttekst in uw Bijbel aan die u met de Bijbelvertaling van Joseph Smith kunt vergelijken. Trong các dấu ngoặc là câu tham khảo trong Kinh Thánh của các anh chị em mà các anh chị em nên so sánh với bản dịch của Joseph Smith. |
Als een klant zoekt naar appartementen in Leeuwarden, wilt u ze doorverwijzen naar uw bestemmingspagina met appartementen in Leeuwarden, en niet naar de bestemmingspagina met appartementen in Assen. Nếu một khách hàng đang tìm kiếm căn hộ ở Miami, bạn sẽ muốn đưa họ đến trang đích của mình có các căn hộ ở Miami, thay vì các căn hộ ở Orlando. |
Ik kan je wel doorverwijzen. Tôi có thể giúp chị liên lạc. |
Hiermee kunt u alle sociale netwerken zien die verkeer doorverwijzen. Điều này cho phép bạn thấy tất cả các mạng xã hội giới thiệu lưu lượng truy cập. |
Als u domeinen van derden uitsluit die verkeer doorverwijzen, wordt nog steeds een nieuwe sessie door de verwijzing geactiveerd, maar wordt de bron/medium-informatie voor dat verwijzende domein in uw rapporten als (direct/geen) weergegeven. Nếu bạn loại trừ các miền của bên thứ 3 giới thiệu lưu lượng truy cập, lượt giới thiệu đó vẫn kích hoạt một phiên hoạt động mới nhưng thông tin về nguồn/phương tiện cho miền giới thiệu đó sẽ hiển thị là (trực tiếp/không có) trong báo cáo của bạn. |
Ik kan u beter doorverwijzen naar de FBI. Tôi nghĩ tốt hơn hai anh nên báo cho FBI. |
Elk toestel in onze sector maar buiten ons landingssysteem doorverwijzen naar een ander vliegveld. Máy bay nào vào phân khu kiểm soát của chúng ta, nhưng chưa vào đường hạ cánh phải đến phi trường kế của họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorverwijzen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.