동네 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동네 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동네 trong Tiếng Hàn.
Từ 동네 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vùng lân cận, láng giềng, phường, khu phố, hàng xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동네
vùng lân cận(neighborhood) |
láng giềng(neighbourhood) |
phường(neighborhood) |
khu phố(neighborhood) |
hàng xóm(neighbourhood) |
Xem thêm ví dụ
형제들은 동네 술집에서 테이블에 다가가서 손님들에게 「파수대」와 「위안」(지금의 「깨어라!」) 잡지를 전하곤 하였습니다. Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
우리가 그녀를 만나기 며칠 전 그녀는 가족과 함께 교회에서 집으로 돌아오던 밝은 대낮에 동네 남자에게로 끌려가 무참히 강간을 당했습니다. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
지금 우리는 가장 불우한 이웃에 사는 아이들에게 최소한의 가정 조건들을 가지게 하고, 나라에서 가장 안 좋은 학교를 다니게 하며, 취업 시장에서 가장 힘든 시간을 보내게 하고, 폭력이 매일같이 일어나는 동네에서 살게하며, 그 아이들에게 가장 좁은 길을 걷으라고 요구하고 있습니다. 기본적으로 아무 잘못도 절대 이르키지 말라고요. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
+ 36 저 사람들을 보내어 근처에 있는 시골 동네나 마을로 가서 음식을 사 먹게 하시지요.” + 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”. |
예술가로서, 저는 가난하고 소외된 동네에 예술을 가져와 고립된 사회에 빛을 비추며 아름답게 하고자 하는 인도주의적 의도를 갖고 있었죠. Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này. |
아시다시피, 페이스북 친구들은 보통 -- 주로 동네 이웃들이 페이스북에서 친구가 된잖아요. Giống như, trên Facebook, mọi người chỉ có những người bạn đến từ -- như những người hàng xóm là bạn của bạn trên Facebook. |
제가 만약 워싱턴DC의 가난한 유색인종 동네 출신이었다면 그들은 제가 경찰의 생명을 위협할 것이라 생각했을 것이고 아마도 이 일은 다르게 진행됐을 것입니다. Tôi nghĩ nếu tôi sống ở mấy khu nghèo của người da màu ở Washington DC, và họ nghĩ tôi đang đe dọa mạng sống của cảnh sát, mọi chuyện chắc có kết cục khác. |
동네 사람 중 한 명이 그를 마차에 태워 마을 외곽으로 향하고 있는데, 이 사람이 가엾다는 생각이 밀려 왔습니다. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
구주를 만나 가르침 받은 끝에, 사마리아 여인은 “물동이를 버려 두고 동네로 들어가서 사람들에게 이”릅니다. Sau khi người đàn bà Sa Ma Ri đã có kinh nghiệm này với Đấng Cứu Rỗi, bà “bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng: |
"당신 동네에 핵폐기물 처리시설을 짓는다고 하면 찬성 하시겠습니까?" 하고 물어봤죠. Và họ đã nói, “ Bạn có sẵn lòng để có một bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không?” |
로리와 저는 이런 동네를 지나가곤 했죠. Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy. |
좋은 동네인데 민폐 끼치면 안되죠 Chúng tôi muốn làm hàng xóm tốt. |
제가 이집트 카이로의 쓰레기 수거인들의 동네인 만시앗 나사르에서 예술작품을 만들기로 결정했을 때 제가 경험할 모든 것 중 가장 놀라운 경험이 될 줄은 상상조차 하지 못했죠. Khi tôi quyết định tạo ra một tác phẩm ở Manshiyat Naser, khu vực lân cận bãi phế thải tập trung tại Cairo ở Ai Cập, Tôi không hề nghĩ rằng dự án này lại là trải nghiệm con người tuyệt vời nhất mà tôi có. |
어느 날 하루는 일을 끝낸 후 집을 향해 떠났는데, 집에 거의 다 왔다고 생각하고 보니, 전에 살던 동네였습니다. Một ngày kia sau khi làm việc xong, ông bắt đầu về nhà. |
오늘날에는 여행과 이민이 보편화되면서, 많은 사람들이 심지어 자기가 사는 동네에서도 존이 겪은 것과 비슷한 어려움에 직면하게 됩니다. 다시 말해서 ‘배경이 다른 사람들에게 어떻게 성서에 근거한 희망을 알려 줄 것인가?’ 하는 문제를 겪게 됩니다. Hiện nay, việc đi lại và di trú là thông thường, nên nhiều người cũng gặp phải vấn đề tương tự như John đã gặp, ngay cả trong khu vực họ sống: Làm thế nào để chia sẻ hy vọng dựa trên Kinh Thánh với những người có văn hóa khác biệt như thế? |
장로의 회는 그날 그 교사가 사는 동네에서 봉사했던 증인들에게, 가서 그 문제에 대해 교사와 이야기해 보라고 권하였습니다. Các Nhân Chứng đã rao giảng trong khu vực ngày đó được hội đồng trưởng lão khuyến khích đến nói chuyện với thầy giáo ấy về vấn đề đó. |
그리고 우리가 이 동네에서 무슨 일을 하고 있는지 설명해 주는데, 이야기를 간단하게 끝냅니다. Dù cho biết mình đang làm gì trong khu vực nhưng chúng tôi vẫn giữ cuộc trò chuyện thật ngắn gọn. |
여덟 살 때 동네 아이들이 운하에 정박해 있는 배에 불을 지르는 것을 보았습니다. Khi lên tám tuổi, tôi nhìn thấy mấy đứa trẻ trong xóm đốt một chiếc thuyền đậu bên kênh. |
수천명의 사람들로 하여금 동네 구멍가게에 가서 5분만에 금융 상품 2개를 구매하는 서비스를 제공합니다. 국제 은행 계좌 번호와 국제 직불 카드요. Họ cho phép hàng ngàn người vào cửa hàng tạp hoá chỉ tốn 5 phút để kích hoạt dịch vụ, cung cấp cho họ 2 sản phẩm: một số tài khoản ngân hàng quốc tể và một thẻ debit quốc tế. |
동네의 길가에서 그림은 조각조각 떨어져서 홀로 있죠. Nhìn từ dưới những con đường, bức tranh có vẻ rất phân tán, mỗi mảng màu riêng biệt, cô độc. |
한번은 매사추세츠 주 프로빈스타운에서 우리의 낡은 뷰익 자동차가 고장이 나는 바람에, 재방문을 하기 위해서는 매우 적대적인 가톨릭교인들이 사는 동네를 통과하여 몇 킬로미터를 걸어가야만 하였습니다. Có lần ở Provincetown, Massachusets, chiếc xe Buick cũ kỹ của chúng tôi bị chết máy và tôi phải đi bộ vài cây số xuyên qua một khu Công Giáo quá khích để làm một cuộc viếng thăm lại. |
이 절기가 부디 여러분과 여러분이 사랑하는 사람들에게 평안과 기쁨의 시간이 되기를 기원합니다. “오늘 다윗의 동네에 [우리]를 위하여 구주가 나셨으니 곧 그리스도 주”시기 때문입니다. Cầu xin cho mùa lễ này là một mùa lễ tràn đầy bình an và niềm vui cho các anh chị em và người thân của mình, ′′vì hôm nay tại thành Đa Vít đã sanh cho chúng ta một Đấng Cứu Thế, là Đấng Ky Tô, là Chúa. |
스웨덴에서는 샬로테 알베리의 작은 집에 동네 사람들이 모여 녹음된 내용을 듣고 “깊은 감동을 받았”습니다. Ở Thụy Điển, hàng xóm của chị Charlotte Ahlberg tụ họp tại căn nhà nhỏ của chị, họ “thật sự xúc động” khi nghe các kịch này. |
동네 여자들은 그를 쳐다보면서 “이게 나오미인가?” 하고 말했습니다. Những phụ nữ ở đó nhìn bà và hỏi: “Có phải Na-ô-mi chăng?”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동네 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.