동전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 동전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동전 trong Tiếng Hàn.

Từ 동전 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đồng xu, đồng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 동전

đồng xu

noun (금속을 주물로 떠서 만든 화폐)

십일조를 내는 데 동전 몇 개가 쓰이는지 물어본다.
Hỏi chúng cần phải dùng bao nhiêu đồng xu để đóng tiền thập phân.

đồng tiền

noun

동전 소리가 안 들릴 때까지 한 숟가락씩 계속 추가한다.
Tiếp tục múc thêm vào lọ cho đến khi các em không thể nghe tiếng đồng tiền nữa.

Xem thêm ví dụ

80:20이 되면 제안을 받아들일지 말지 동전을 던져 결정하는 거죠.
Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối.
그리고 Shah는 자신을 위대한 전통의 중심에 놓는 이란의 역사를, 혹은 이란의 역사로의 복귀를 만들어냈고, 키로스의 유물과 함께 자신을 보여주는 동전을 만들었습니다
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
♪그한테 겨우 두개의 반페니 동전이 남았거나 ♪
♪ Khi ông qua đời không một xu dính túi ♪
사람들이 동전 한 닢을 가져오자, 예수께서 그들에게 물으셨지요. “거기에 있는 얼굴과 이름은 누구의 것입니까?”
Khi họ đưa đồng tiền cho ngài, ngài hỏi họ: ‘Đồng tiền này mang hình và tên của ai?’
마음에서 우러나와 드린다면 ‘가치가 적은 동전 두 닢’ 같은 헌금도 여호와께 기쁨이 됩니다.—막 12:41-44.
Ngay cả việc đóng góp từ đáy lòng với “hai đồng xu chẳng đáng là bao” cũng làm vui lòng Đức Giê-hô-va.—Mác 12:41-44.
동전의 양면처럼 현세적 복지와 영적 복지는 따로 떼어서 생각할 수 없는 주제입니다.
“Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được.
한 역사가에 의하면, 성전세는 고대의 특정한 유대 동전으로 내야 하였다.
Theo một sử gia, người ta phải trả thuế đền thờ bằng một đồng tiền cổ đặc biệt của người Do Thái.
목적지에 도착한 크리스틴은 가방 속을 더듬어 동전을 찾아 차비를 냈습니다.
Đến nơi, chị lục túi lấy tiền trả cho tài xế.
경전 구절에는 주인 앞에 동전을 내던지고 화를 내며 가버린 사람이 있었다는 말은 안 나오지만, 제 생각에는 그런 사람도 있었을 것 같습니다.
Thánh thư không nói rằng có người ném đồng tiền vào mặt người chủ đất và giận dữ bỏ ra về không lấy tiền, nhưng tôi nghĩ là có thể có người đã làm như vậy.
둘 다 앞면 동전입니다
Đồng hai mặt ngửa.
구주께서 베드로에게 지시하사 갈릴리 바다에서 고기를 잡아 그 입을 열고 동전을 찾아내어 그것으로 세금을 내게 하셨다(마 17:24~27).
Đấng Cứu Rỗi chỉ dẫn Phi E Rơ bắt một con cá ở Biển Ga Li Lê, mở miệng nó ra và thấy một đồng bạc và dùng nó trả thuế (MTƠ 17:24–27).
만약 제가 100번 동전을 던져 결과의 반을 알려주지 않는다면 앞면만 나오는 동전을 가지고 있는 것 처럼 보일 것이며, 양면 동전을 갖고 있다는 것을 감출수 있겠죠.
Nếu tôi lật một đồng xu 100 lần nhưng sau đó giữ lại các kết quả từ bạn từ một nửa của những người tung, Tôi có thể làm cho nó trông như là nếu tôi đã có một xu mà luôn luôn đến đầu.
어린이들에게 동전 10개를 보여 준다.
Cho các em thấy 10 đồng xu.
2파운드짜리 영국 동전의 한 면에는 “거인들의 어깨 위에 서서(Standing on the Shoulders of Giants)”라는 글귀가 새겨 있습니다.
Một câu đã được khắc trên mặt của một đồng tiền hai pound của nước Anh: “Nhờ Công Việc của Các Tiền Nhân mà Chúng Ta Có Được Ngày Nay.”
+ 2 그때에 한 가난한 과부가 가치가 아주 적은, 작은 동전 두 닢*을 넣는 것을 보고+ 3 말씀하셨다. “진실로 여러분에게 말하는데, 저 가난한 과부가 그들 모두보다 더 많이 넣었습니다.
+ 2 Rồi ngài thấy một bà góa nghèo túng bỏ vào hai đồng xu* chẳng đáng là bao. + 3 Ngài bèn nói: “Quả thật tôi nói với anh em, bà góa nghèo này đã bỏ vào rương nhiều hơn tất cả những người kia.
16세기에 만들어진 헨리 8세를 묘사한 동전
Một đồng tiền của thể kỷ 16 khắc hình Vua Henry VIII
13 성전을 떠나시기 전에, 예수께서는 연보궤에 작은 동전 두 닢—“자기의 있는바 생활비 전부”—을 넣은 가난한 과부를 칭찬하십니다.
13 Trước khi rời đền thờ, Giê-su đã khen ngợi bà góa nghèo đã bỏ vào rương hai đồng tiền nhỏ—tức “hết của mình có để nuôi mình”.
거대 마젤란 망원경은, 상상할 수 있으시다면 -- 제가 이 자리에서 동전을 들어 올려, 이 위치에서 동전의 얼굴을 본다면, 이 위치에서 동전의 글씨를 볼 수 있습니다; 동전의 얼굴을 볼 수 있죠.
GMT, nếu các bạn có thể tưởng tượng -- nếu chúng ta giơ một đồng xu lên, giống tôi có bây giờ, và nhìn vào mặt của đồng xu, từ đây tôi có thể thấy những gì được ghi trên đồng xu, tôi có thể thấy khuôn mặt trên đồng xu.
+ 6 참새 다섯 마리가 가치가 적은 동전 두 닢*에 팔리지 않습니까?
+ 6 Chẳng phải năm con chim sẻ chỉ bán được hai xu* sao?
(웃음) 그 거리를 동전으로 깔면 말이죠.
(Tiếng cười) ... nếu ta dùng xu lẻ.
예를 들어, “가이사의 것은 가이사에게” 바치는 것이 무엇을 의미하는가를 보여 주기 위하여 누가 20:25을 사용할 경우, 그 기록의 문맥에서 말하고 있는 바와 같이 동전에 있는 가이사의 상을 예수께서 어떻게 사용하셨는가를 설명해 주는 것이 유익할 것이다.
Thí dụ, trước khi đọc Lu-ca 20:25 để cho thấy câu “của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa” có ý nghĩa gì, có lẽ bạn sẽ xét thấy nên cắt nghĩa thế nào Giê-su đã dùng một đồng tiền mang hiệu của Sê-sa, như Kinh-thánh kể lại trong những câu chung quanh đó.
그리고 소셜미디어를 이용해서 동전들을 모으기 시작했습니다. 정말 많이 모았죠.
Đó là khi cô ấy tích cực hoạt động trên mạng xã hội và bắt đầu thu thập tiền xu- rất nhiều tiền xu.
가난한 과부의 동전 두 닢 (41-44)
Hai đồng xu của bà góa nghèo (41-44)
하지만 거대 마젤란 망원경이 있으면, 이 강당 만한 지름 80피트의 망원경으로, 200마일 밖을 비추면, 제가 상파울로에 서있다 하더라도 우리는 이 동전의 얼굴을 볼 수 있습니다.
Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này.
어느 날 레이가 동전 두 개를 달라고 어찌나 조르던지 아버지는 화가 났습니다.
Một hôm, vì nó cứ khăng khăng đòi thế nên cha nổi giận.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.