domnad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domnad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domnad trong Tiếng Thụy Điển.
Từ domnad trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domnad
tênoun verb Jag försökte resa mig och gå, men vänstra kropphalvan var domnad. Rồi em cố gượng dậy, lết đi, và toàn bộ nửa thân trái bị tê cứng. |
Xem thêm ví dụ
Mina ben är domnade. Chân tôi tê hết rồi. |
Ward har ont, hans ben är domnade. Ward đã bị thương. Chân đứng không vững. |
Mina fingrar har domnat. Ngón tay tôi tê hết cả. |
Du kommer vara domnad några dagar till. Cô sẽ thấy vô cảm trong vài ngày tới. |
Nu kommer du att känna en domnad. Cái này sẽ gây tê. |
Just som Ron började gnälla över att hans fötter hade domnat av köld, fick Harry syn på rustningen. Vừa đúng lúc Ron sắp than vãn là chân cẳng nó chết tê chết cóng đến nơi rồi thì Harry nhìn thấy bộ áo giáp cao. |
Hela kroppen domnade bort, så jag kunde inte känna någonting. Toàn thân tôi bị tê liệt, không có cảm giác gì. |
Mina fingrar har domnat! Này, ngón tay tôi bị tê. |
Och jag är en hypokondriak, och jag kommer ihåg att en domnande arm betyder hjärtattack. Và do tôi đang dần tê liệt thần kinh, tôi nhớ lại rằng tê dại tay đồng nghĩa với nhồi máu cơ tin. |
Misslyckas, och ni kommer att bli dömda till domnande evighet vid Kristus sladdriga bröst. Còn thất bại, các ngươi sẽ bị đày đến chỗ tê liệt vĩnh viễn trong vòng tay êm ái của Kitô. |
Geta var son till Septimius Severus och Julia Domna. Geta là con út của Septimius Severus và vợ lẽ Julia Domna. |
Armen har domnat. Cánh tay tôi bị tê cứng. |
Vid den 12: e minuten började det ringa i mina öron, och det kändes som om min arm började domna bort. Tại phút thứ 12 tôi bắt đầu bị ù tai, và bắt đầu thấy cánh tay trở nên tê dại. |
Vid den 12:e minuten började det ringa i mina öron, och det kändes som om min arm började domna bort. Tại phút thứ 12 tôi bắt đầu bị ù tai, và bắt đầu thấy cánh tay trở nên tê dại. |
Mitt finger börjar domna. Ngón tay tê cóng rồi. |
Jag försökte resa mig och gå, men vänstra kropphalvan var domnad. Rồi em cố gượng dậy, lết đi, và toàn bộ nửa thân trái bị tê cứng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domnad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.