도망가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도망가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도망가다 trong Tiếng Hàn.

Từ 도망가다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chạy trốn, trốn, trốn khỏi, đánh đắm, làm chìm đụng phải, va phải, chạy khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도망가다

chạy trốn

(run away)

trốn

(flee)

trốn khỏi

(escape)

đánh đắm, làm chìm đụng phải, va phải

(run away)

chạy khỏi

(escape)

Xem thêm ví dụ

그는 어둡고 잘생긴, 그리고 도망가는, 하루에 한 번 미만의 통화도 자주 안
Ông là bóng tối, đẹp trai, và rạng ngời, không bao giờ gọi ít hơn một lần một ngày, và thường hai lần.
그러므로 바빌론의 조언자들이 공포에 질려 도망가는 것은 조금도 놀라운 일이 아닙니다!
Vậy chẳng lấy làm lạ khi các mưu sĩ Ba-by-lôn hốt hoảng chạy trốn!
막 14:51, 52—벌거벗은 채로 도망간 젊은이는 누구였을 것입니까?
Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai?
저는 그곳에 사자가 없는데도 그렇게 도망가는 것을 보고 왜 영양이 물을 마시지 않느냐고 안내원에게 물었습니다.
Chúng thường đến gần lỗ bùn, chỉ để quay lại và bỏ chạy trong nỗi sợ hãi vô cùng.
압살롬의 반역은 대단한 세력을 얻게 되어, 다윗 왕은 목숨을 부지하기 위해 도망가지 않으면 안 되었습니다.—사무엘 둘째 15:1-6, 12-17.
Khí thế cuộc phản loạn của Áp-sa-lôm lan nhanh, buộc Vua Đa-vít phải chạy trốn hầu bảo toàn mạng sống.—2 Sa-mu-ên 15:1-6, 12-17.
저는 새를 열린 문 쪽으로 부드럽게 유도하려 했지만, 겁먹은 새는 계속해서 도망갔습니다.
Tôi cố gắng nhẹ nhàng hướng nó về phía cánh cửa mở, nhưng nó sợ hãi và tiếp tục bay tránh xa.
집으로 도망가서 아무도 없었습니다.
Họ đã về nhà. Không ai ở lại
압살롬은 노새를 타고 도망가다가 숱이 많은 머리카락이 큰 나무의 아래쪽 가지에 얽히고 맙니다.
Quân Áp-sa-lôm bại trận trong một cuộc chiến.
그 나라 군대가 불러일으키는 두려움이 어찌나 큰지 때때로 어떤 적들은 싸워 보지도 않고 도망갈 정도입니다!
Quân lính của xứ đó đáng sợ đến nỗi đôi khi không cần đánh, quân đối phương cũng đã bỏ chạy!
그들은 도망가려고 하였으나, “여호와께서 애굽 사람들을 바다 가운데 엎으”셨다.
Chúng cố chạy trốn, nhưng “Đức Giê-hô-va xô họ xuống giữa biển”.
영주님, 병사들이 영주님을 버리고 도망갔습니다, 안위를 살피십시오
Thưa ngài, quân lính bỏ chạy hết rồi, tự cứu lấy mình nhé
로이터 통신은 범죄율이 8시 30분에 올라갔다고 합니다 -- 그러니까 이건 인도를 광고하는 게 아니라 영국 뉴스였습니다 -- 무사리 사리프의 한 도시에선 8시 30분에 도둑들이 와이퍼와 휠 캡, 사이드미러 등 떼어낼 수 있는 모든 부분은 다 떼서 도망갔다고 합니다.
Những buổi tiệc cưới bị gián đoạn vì khách khứa chụm lại quanh những chiếc TV, và sau đó thì mới quay lại cô dâu chú rể.
이 더러운 물질을 맞고도 도망가지 않을 생물이 있을까요?
Ai mà không bỏ chạy sau khi bị kẻ khác nôn lên người cơ chứ?
내 신부가 도망간다!
dâu theo trai
예수께서 종교 지도자들에게 잡혀 가실 때, 사도들은 도망갔습니다.
Khi Chúa Giê-su bị các nhà lãnh đạo tôn giáo bắt đi, các sứ đồ bỏ chạy trốn hết.
목청껏 소리를 지르고 도망갔습니다. 왜냐하면, 저는 무지막지한 헐크였으니까요.
Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà.
아마 첫 번째 방법대로 도망가고 싶은 마음이 들지 모릅니다.
Có lẽ bạn muốn làm theo lựa chọn A.
그 들을 도망가게 도울 수 있지만, 벗어나게 할 수는 없어
Anh có thể giúp họ chạy nhưng họ sẽ không trốn thoát
이 두 남자는 도망가지 않으면 죽게 됩니다.
Họ phải trốn thoát nếu không sẽ bị giết.
헤롯은 베드로가 도망가지 못하도록 그를 두 경비병 사이에 쇠사슬로 묶어 놓았는데, 24시간 내내 경비병 16명이 교대로 지키게 했습니다.
Hãy tưởng tượng, Hê-rốt cho xiềng Phi-e-rơ giữa 2 lính canh, với 16 lính thay phiên canh giữ ngày đêm để sứ đồ này không thể trốn được.
'왜?'/ ́나 도망간다 ́
" Tại sao cậu lại ở đó? "
그리고 대포소리가 들리면 함께 도망가
Khi có pháo hiệu, chúng ta sẽ ra tay
그러므로 빠르게 드는 생각은 편안한 걷기는 모든 동물들이 찾고 동시에 전망하고 도망갈 수 있는 사실에 기반합니다.
Vì vậy rất nhanh sau đó, đi bộ thoải mái phải gắn với điều mà mọi loài vật tìm kiếm, cùng một lúc, đó là viễn cảnh và nơi trú ẩn.
이성애자로 살고 싶으면 도망가세요!
Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái.
2009년에 살인혐의로 파키스탄으로 도망간 FBI 정보원은 브롱크스 회당 폭탄 계획으로 네 명을 고발했습니다.
Năm 2009, một tên chỉ điểm cho FBI trốn khỏi Pakistan vì cáo buộc giết người làm bốn người chết trong vụ đánh bom giáo đường ở Bronx.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도망가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.