dolegliwość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolegliwość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolegliwość trong Tiếng Ba Lan.
Từ dolegliwość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bệnh, căn bệnh, sự đau yếu, ốm, đau yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolegliwość
bệnh(trouble) |
căn bệnh(sickness) |
sự đau yếu(sickness) |
ốm(trouble) |
đau yếu(illness) |
Xem thêm ví dụ
Silny stres często powoduje dolegliwości żołądkowe i bóle głowy. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Osoby, które doświadczyły jakiejkolwiek przemocy, rujnującej straty, przewlekłej choroby lub dolegliwości powodujących inwalidztwo, bestialskich prześladowań czy strat duchowych wywołanych grzechem lub nieporozumieniami — te wszystkie osoby mogą być uzdrowione przez Odkupiciela świata. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Były one żute przez członków wielu zachodnioafrykańskich kultur, na osobności lub gromadnie, w celu odzyskania sprawności i złagodzenia dolegliwości na tle głodowym. Nó được nhai thường xuyên trong nhiều nền văn hóa tại Tây Phi, lúc làm việc đi lại một mình hoặc trong bối cảnh tập thể, nhằm giúp phục hồi sinh lực và làm dịu cơn đói. |
Dzisiaj buduje nie tylko Cardiopad, ale inne przenośne urządzenia medyczne do leczenia różnych dolegliwości. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
Jednym z symptomów tej dolegliwości jest kilkugodzinny płacz co najmniej trzy razy w tygodniu. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
To tylko serce czy może pacjent ma inne dolegliwości? Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không? |
Wynaleziono nowe lekarstwa i wydawało się, że nauka odkryła cudowny środek na wszelkie dolegliwości. Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật. |
Gdy pewnego razu był otoczony tłumem, jego szaty dotknęła kobieta trapiona od 12 lat przykrą dolegliwością. Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành. |
Przez następne 3 dni będę (mu) podawać (krew) na dolegliwości wewnętrzne”. Và thêm 3 ngày nữa tôi sẽ cho hoàng tử huyết để thoa bên trong”. |
Otóż żaden z pacjentów, którzy dostali maleńką tabletkę, nigdy więcej nie wrócił z tą samą dolegliwością. Và hóa ra cha tôi đưa hũ thuốc đó, hũ thuốc bé không một ai quay lại phàn nàn rằng họ vẫn ốm nữa. |
Objaw typowy i dla mojej dolegliwości. Một triệu chứng mà tôi cũng mắc phải. |
Osmakac też cierpiał na dolegliwości schizofreniczne. Osmakac, cũng bị chứng rối loạn thần kinh. |
Uzdrawiał też ludzi z wszelkich chorób i wszelkich niedomagań+. 24 Wieść o nim rozeszła się po całej Syrii. I przyprowadzano do niego wszystkich trapionych rozmaitymi dolegliwościami i cierpiących+, opętanych przez demony+, epileptyków+ i sparaliżowanych, a on ich uzdrawiał. + 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ. |
Krzepiąc się świeżą, krystalicznie czystą „wodą życia” oraz karmiąc się owocami i liśćmi „drzew życia”, czyli korzystając ze wszystkiego, czego Jehowa dostarczy ludzkości, by umożliwić jej życie wieczne, dostąpi ona trwałego uzdrowienia ze wszystkich dolegliwości — tak cielesnych, jak i duchowych. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Skąd możemy mieć pewność, że znikną wszelkie dolegliwości? Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng bệnh tật sẽ chấm dứt? |
Dolegliwości zdrowotne. Rối loạn cơ thể |
Według danych brytyjskiej organizacji zajmującej się zdrowiem psychicznym jeden na pięciu pracowników w Wielkiej Brytanii przyznaje, że stres w pracy spowodował u niego dolegliwości natury fizycznej, a jednego na czterech nadmierna presja doprowadziła do płaczu. Theo thống kê của một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ những người gặp vấn đề về tâm lý ở Anh Quốc, cứ 5 người lao động Anh thì có 1 người nói rằng sự căng thẳng từng khiến họ mắc bệnh, và cứ 4 người thì có 1 người từng khóc trong khi làm vì bất lực trước sức ép của công việc. |
Jeśli żona dowie się o jego dolegliwości lub byłym niemoralnym postępowaniu (czy też o niepłodności bądź impotencji), nie zmienia to faktu, że teraz są małżeństwem. Việc vợ anh sau này biết được về căn bệnh, hoặc quá khứ vô luân của anh (ngay cả về tình trạng vô sinh hay liệt dương chăng nữa), cũng không thay đổi được sự kiện là họ hiện đã kết hôn với nhau. |
Słyszała, że tabletki antykoncepcyjne mogą zmniejszyć dolegliwości. Bà ấy có nghe thuốc tránh thai có thể làm bệnh khá lên. |
8 Zapewne zdobędziemy się na więcej empatii, jeśli sobie uświadomimy, że niektórzy nasi drodzy współwyznawcy opadli z sił wskutek szczególnie trudnych okoliczności — ciężkich dolegliwości fizycznych, życia w domu podzielonym religijnie lub depresji. 8 Rất có thể chúng ta sẽ thông cảm hơn nếu nhớ rằng vài anh chị thân yêu của mình đã trở nên yếu đuối vì hoàn cảnh cam go—sức khỏe kém, sống trong gia đình không cùng tôn giáo, hoặc đối phó với bệnh trầm cảm. |
Badania naukowe dowodzą, że przesadne zamartwianie się i stres mogą spowodować chorobę sercowo-naczyniową i wiele innych dolegliwości skracających życie. Thật ra, công cuộc nghiên cứu khoa học cho thấy khi lo lắng và căng thẳng quá mức, chúng ta có thể lâm vào nguy cơ mắc bệnh tim mạch và nhiều chứng bệnh khác làm giảm tuổi thọ. |
Paweł wielokrotnie modlił się w związku z ‛cierniem w ciele’ — najwyraźniej była to jakaś cielesna dolegliwość. Phao-lô đã nhiều lần cầu nguyện về “một cái giằm xóc vào thịt”, có lẽ là sự đau đớn về thể xác. |
Wiele dokonała w życiu, które często było ciężkie i które zostało przerwane dolegliwościami oraz chorobą. Bà đã hoàn thành nhiều điều trong một cuộc sống mà thường đầy khó khăn và ngắn ngủi vì bệnh tật và đau ốm. |
11 Przejawem zaufania do Jehowy będą nasze żarliwe modlitwy o pomoc w znoszeniu dolegliwości. 11 Khi đau ốm, một cách để biểu lộ lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là cầu xin Ngài giúp đỡ để chịu đựng. |
Jest za wcześnie; ma dolegliwości dopiero od 2 tygodni. Còn quá sớm. Cậu ta bị như này có lẽ mới 2 tuần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolegliwość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.