dokter anak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dokter anak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokter anak trong Tiếng Indonesia.
Từ dokter anak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bác sĩ nhi, bác sĩ khoa nhi, thầy thuốc khoa nhi, khoa nhi, Bác sĩ Nhi khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dokter anak
bác sĩ nhi(pediatrician) |
bác sĩ khoa nhi(pediatrician) |
thầy thuốc khoa nhi
|
khoa nhi
|
Bác sĩ Nhi khoa
|
Xem thêm ví dụ
Dia dokter anak dari Meksiko yang tinggal di Boston. Là bác sĩ nhi khoa người Mễ hiện ở Boston. |
Sebagai dokter anak, ahli genetika, dan peneliti, kami mencoba menjawab pertanyaan itu. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
Tangan kanannya, Ayman al-Zawahiri, seorang dokter anak-- bukan seorang yang tidak berpendidikan. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al-Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
Dengan meningkatnya kesadaran, lebih banyak orangtua, dokter anak, dan pendidik yang belajar mengenali gejala autisme. Với ý thức cao hơn về tự kỷ, càng nhiều cha mẹ bác sĩ nhi, nhà giáo dục học cách nhận dạng các đặc tính của tự kỷ. |
Aku praktek hukum 1 tahun, lalu kuputuskan... kenapa tak kucoba jadi dokter anak? Cháu thực tập nghề luật được 1 năm thì mới nghĩ đến chuyện làm bác sĩ. |
Para dokter anak mengatakan bahwa dalam banyak kasus, orang tua —dan bayi —hanya perlu menunggu. Bác sĩ nhi khoa cho biết, trong nhiều trường hợp, cha mẹ và trẻ chỉ cần chờ cho qua cơn đau. |
Segera hubungi dokter anak jika Anda melihat adanya problem. Khi thấy có bất cứ vấn đề nào, hãy liên lạc ngay với bác sĩ khoa nhi. |
Sebelum zaman dokter anak, psikolog anak, serta Internet, ke manakah para orang tua berpaling untuk mendapatkan nasihat? Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu? |
Saya seorang dokter anak dan ahli anestesi, jadi saya menidurkan anak- anak untuk mencari uang. Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ. |
Priscilla Chan (lahir 1985) adalah seorang dokter anak dan filantropis Amerika. Priscilla Chan (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1985) là một bác sĩ nhi khoa và là nhà từ thiện người Mỹ. |
Dia juga orang pertama yang menyusun buku mengenai kedokteran anak. Ông cũng là người đầu tiên đề cập tới giấy vệ sinh. |
Dia berharap menjadi seorang dokter anak atau dokter kandungan. Cô ước mơ được trở thành một bác sĩ nhi khoa hoặc sản khoa. |
Tangan kanannya, Ayman al- Zawahiri, seorang dokter anak -- bukan seorang yang tidak berpendidikan. Người được ủy thác của ông ta, Ayman al- Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học. |
Apa kau tidak curiga seorang dokter umum dan juga peneliti ingin menghadiri Konferensi Dokter Anak? Ông không nghĩ có gì lạ khi một bác sĩ đa khoa lại là một nhà nghiên cứu,... muốn tham dự hội nghị nhi khoa sao? |
Para orang tua dan dokter anak tercengang oleh kemampuan bayi yang baru lahir untuk mempelajari suatu bahasa hanya dengan mendengarkannya. Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe. |
Selama itu aku juga jadi Kepala Dokter Anak di rumah sakit di Georgia dan Asisten Jaksa Agung untuk negara bagian Louisiana. Trong thời gian đó, tôi cũng là giám đốc bệnh viện Georgia và là trợ lý chánh án cho tòa án tối cao bang Lusiana. |
Ia mengatakan bahwa kesalahan terletak pada kalangan ahli, ”para psikiater anak, ahli ilmu jiwa, guru, pekerja sosial dan dokter anak seperti saya sendiri”. Ông nói phần lỗi lầm là do các nhà chuyên môn, “các bác sĩ về bệnh lý con trẻ, các chuyên gia tâm lý học, các nhà giáo dục, các nhân viên xã hội và các nhà y học về ngành con trẻ trong đó có chính tôi”. |
Sebagai dokter anak bidang perawatan intensif, saya telah melihat orangtua menolak satu-satunya perawatan yang secara wajar dapat menyelamatkan bayi mereka yang sekarat, yang mengarah pada kematian fisik. Là một bác sĩ nhi khoa hồi sức, tôi biết rằng nếu một người từ chối một cách không thích hợp sự điều trị để cứu mạng sống, thì điều đó có thể dẫn đến cái chết thể xác một cách không cần thiết. |
Melalui serangkaian belas kasihan lembut ketika saya seorang dokter muda yang baru saja menyelesaikan sekolah kedokteran, saya diterima untuk melakukan pelatihan magang sebagai dokter anak di sebuah program yang memiliki persaingan yang sangat ketat. Khi tôi còn là một bác sĩ trẻ mới tốt nghiệp trường y, nhờ rất nhiều lòng thương xót dịu dàng mà tôi đã được chấp nhận vào khóa huấn luyện nội trú khoa nhi trong một chương trình có danh tiếng và rất khó vào. |
Bila orang-tua memiliki asuransi rumah sakit atau jaminan lainnya yg memperbolehkan mereka memilih dokter, anak-anak dapat dng lebih mudah dijauhkan dr tangan-tangan dokter atau karyawan rumah sakit yg tidak mau bekerja sama. Tại những nơi cha mẹ có bảo hiểm sức khỏe hoặc sự bảo đảm khác cho phép họ chọn một bác sĩ tùy ý, thì con cái có thể dễ thoát khỏi tay của các bác sĩ hoặc nhân viên bệnh viện không chịu hợp tác. |
Ayahnya ingin agar ia belajar kedokteran, tetapi anak yang selalu ingin tahu ini sangat tertarik pada matematika. Cha ông muốn con theo học y khoa nhưng cậu bé có tính hiếu kỳ lại thích toán học hơn. |
Dokter merawat anak di klinik yang didirikan Saksi-Saksi Yehuwa Bác sĩ đang điều trị cho một cậu bé tại trung tâm sơ cứu do Nhân Chứng Giê-hô-va lập |
Hubungi Dokter jika Anak yang Demam . . . Khi trẻ bị sốt, nên đưa đến bác sĩ nếu: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokter anak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.