dokładność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokładność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokładność trong Tiếng Ba Lan.

Từ dokładność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là độ trung thực, sự chính xác, sự đúng đắn, chính xác, chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokładność

độ trung thực

(fidelity)

sự chính xác

(accuracy)

sự đúng đắn

(fidelity)

chính xác

(correctness)

chân lý

(truth)

Xem thêm ví dụ

Jego dokładność potwierdzają też różne dawne przekłady, z których najstarsze pochodzą mniej więcej z roku 180 n.e.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
Jakie znaczenie ma dokładność Biblii pod względem historycznym?
Tại sao nền tảng lịch sử của Kinh-thánh đầy ý nghĩa?
Warto wziąć to pod uwagę, gdy zastanawiamy się nad naukową dokładnością sprawozdania z Księgi Rodzaju.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
Jak się przekonaliśmy, sporo odkryć poświadcza autentyczność i dokładność Biblii, niekiedy w najdrobniejszych szczegółach.
Như chúng ta đã thấy, nhiều phát hiện chứng nhận tính xác thực và chính xác của Kinh Thánh, đôi khi bao gồm cả chi tiết nhỏ nhất.
A ponieważ jest wiele wariantów genetycznych i mają one różne takie gradienty, oznacza to, że jeśli określimy sekwencję DNA - genom jednej osoby - możemy z dużą dokładnością oszacować skąd pochodzi ta osoba, o ile jej rodzice lub dziadkowie nie przemieszczali się zbyt wiele.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
(b) Co można powiedzieć o dokładności Pism Greckich?
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào?
Dokładność przestrzennych skanów mózgu podwaja się co roku.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
Na przykład odkrycie w XIX wieku Kodeksu synajskiego, welinowego manuskryptu datowanego na IV stulecie n.e., przyczyniło się do potwierdzenia dokładności nowszych o całe wieki rękopisów Chrześcijańskich Pism Greckich.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
Ale wy, ja oraz inny wynalazcy widzimy potencjał w tym wzroście dokładności.
Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác.
Opierając się na tym prawie, można przewidzieć orbity Ziemi, Księżyca i wszystkich planet z wielką dokładnością.
Định luật này tiên đoán quỹ đạo của trái đất, mặt trăng và các hành tinh với độ chính xác rất cao.
To jest coś bardzo interesujące - dokładność nauki, naprawdę to lubię.
Có chút gì đấy rất lôi cuốn trong sự chính xác của khoa học khiến tôi thực sự thích thú.
Dokładność tych zapowiedzi stanowi silną podstawę naszej wiary oraz gwarancję spełnienia się pozostałych proroctw Daniela i rychłego zastąpienia rządów ludzkich przez Królestwo Boże pod władzą Chrystusa Jezusa.
Tính chất chính xác của những lời tiên tri này trấn an chúng ta, ban cho chúng ta lý do vững chắc để tin rằng phần còn lại trong những lời tiên tri của Đa-ni-ên cũng sẽ được ứng nghiệm, và rất gần đến lúc Nước Đức Chúa Trời dưới quyền của Giê-su Christ (Ky-tô) sẽ thay thế các chính phủ loài người.
To nie przypuszczenie. Wiemy to ze znaną nam dokładnością.
Ta biết trong biểu đồ sai số ta gần tận cùng vũ trụ thế nào.
Następnym razem chciałbym pokazać pani ciekawy przykład, który podkreśla dokładność Biblii pod względem naukowym”.
Vào lần tới, tôi muốn cho ông/bà xem bằng chứng cho thấy Kinh Thánh chính xác về khoa học”.
Jesteśmy jednak teraz na skraju kolejnej rewolucji, dotyczącej dokładności geolokalizacyjnej.
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý.
Pod wpływem Jego ducha Izajasz może przyjrzeć się odległym krajom, prześledzić wypadki mające się rozegrać w przyszłych stuleciach, a także opisać pewne wydarzenie, które z taką dokładnością mógł przepowiedzieć tylko Jehowa, Bóg prawdziwych proroctw.
Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế.
Zafascynowała mnie naukowa dokładność tej Księgi oraz to, jak na przestrzeni tysięcy lat dziejów ludzkości szczegółowo spełniały się setki różnych proroctw.
Tôi vô cùng thích thú việc nghiên cứu tính chính xác về khoa học của Kinh Thánh và sự ứng nghiệm của hàng trăm lời tiên tri có nhiều chi tiết về những biến cố xảy ra qua hàng ngàn năm lịch sử của loài người.
Jeśli natomiast zaczniesz od samego Słowa Bożego, a dopiero potem powołasz się na odkrycia naukowe potwierdzające jego dokładność, twoje argumenty będą oparte na solidnym fundamencie.
Mặt khác, nếu bạn bắt đầu với Lời Đức Chúa Trời và rồi nêu ra những phát hiện của khoa học để nhấn mạnh sự chính xác của Kinh Thánh thì lý lẽ của bạn sẽ được lập trên một nền tảng vững chắc.
Okazało się, że w tej 34-osobowej grupie algorytm oparty na spójności semantycznej wykrywał ze 100% dokładnością u kogo wystąpi psychoza i u kogo nie.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Albright, który przez wiele lat kierował licznymi ekspedycjami archeologicznymi w Palestynie, oznajmił kiedyś: „Jedno odkrycie za drugim poświadcza dokładność niezliczonych szczegółów i coraz bardziej potęguje uznanie dla Biblii jako źródła historycznego”.
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
Jest pewna różnica, bo iPod mówi nam z dużą dokładnością, która jest godzina.
Nhưng có sự khác biệt giữa 2 thứ này, vì với iPod hoặc iPhone của bạn, bạn có thể nói chính xác giờ.
Po pierwsze, jeśli jeszcze tego nie zrobiłeś, zwróć uwagę, że szacowana liczba wyników ma dokładność zaledwie trzech cyfr znaczących.
Thứ nhất, nếu bạn nhận biết được, bạn nên chú ý. rằng các kết quả đánh giá chỉ chính xác đối với 3 con số đáng kể
Pytanie brzmi: skąd możemy wiedzieć, gdzie jesteśmy z dokładnością do 10 cm?
Câu hỏi đặt ra là, làm thế nào chúng ta có thể biết được chỉ có 10 cm sai số?
Możemy, dokładność 80%.
Vâng ta có thể đúng 80%.
Dokładność w omawianiu ograniczeń globalizacji jest konieczna, żeby chociaż zauważyć że jest przestrzeń na coś więcej, coś, co przyczyniłoby się globalnego dobrobytu.
Việc đánh giá chính xác về mức độ toàn cầu hóa hiện đang bị giới hạn như thế nào là rất quan trọng để có thể nhận thấy rằng có thể có chỗ cho một cái gì đó lớn hơn, một cái gì đó sẽ đóng góp nhiều hơn cho phúc lợi xã hội trên phạm vi toàn cầu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokładność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.