Doença pulmonar obstrutiva crônica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Doença pulmonar obstrutiva crônica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Doença pulmonar obstrutiva crônica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Doença pulmonar obstrutiva crônica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, BPTNMT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Doença pulmonar obstrutiva crônica

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

(chronic obstructive pulmonary disease)

BPTNMT

Xem thêm ví dụ

Salbutamol (DCI) ou albuterol (USAN) é um agonista dos receptores adrenérgicos β2 de curta duração utilizado para o alívio do broncoespasmo em condições como asma e doença pulmonar obstrutiva crônica (DPOC).
Salbutamol (INN) hoặc albuterol (Usan) là một chất chủ vận thụ thể β2-adrenergic sử đụng để làm giảm co thắt phế quản ở bệnh như hen suyễn và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).
A Primeira Guerra Mundial teve um custo sobre a saúde de Jorge: ele ficou gravemente ferido em 28 de outubro de 1915, quando caiu de seu cavalo durante uma revista às tropas na França; e o tabagismo intenso agravou os recorrentes problemas respiratórios - ele sofria de doença pulmonar obstrutiva crônica e pleurisia.
Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra nhiều thiệt hại cho sức khỏe của George: ông bị thương nặng ngày 28 tháng 10 năm 1915 khi ngã ngựa trong một chuyến duyệt quân ở Pháp, và thói quen hút thuốc của ông làm trầm trọng hơn các vấn đề về hô hấp.
A doença pulmonar crónica obstrutiva.
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Doença pulmonar obstrutiva crônica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.