도덕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도덕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도덕 trong Tiếng Hàn.

Từ 도덕 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도덕

đạo đức

noun

먼저, 우리는 도덕적 깨끗함을 유지하고자 결심해야 합니다. 바울은 우리에게 이렇게 말합니다.
Một lý do là chúng ta phải cương quyết giữ thanh sạch về đạo đức.

Xem thêm ví dụ

그는 그 여자에게서 깨끗한 도덕적 신분과 선한 양심을 빼앗는 것입니다.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
6. (ᄀ) 포로가 되기 전의 유다의 도덕 상태는 어떠하였읍니까?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
그 이유는 주로, 수혈이나 중립이나 흡연이나 도덕관 등과 관련된 문제들에 대해 증인들이 취하는 성서에 근거한 입장 때문입니다.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
세상은 그리스도교국의 영향을 받아 폭력과 부도덕의 늪으로 점점 더 깊이 빠져들고 있습니다 (20항 참조)
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20)
14 ‘나는 성서의 도덕 표준을 존중하고 사랑하는가?’
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
당신의 행실이 좋게든 나쁘게든 하느님에 대한 인상을 남길 수 있다는 것을 당신 자신이 늘 의식하고 있는 것에 더하여, 다른 사람들을 가르칠 때, 그들이 배우고 있는 도덕 표준을 어떻게 적용하는지에 따라 그들의 행실도 좋게든 나쁘게든 여호와에 대한 인상을 남기게 될 것임을 이해하도록 도와주십시오.
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
낙태나 동성애나 남녀가 결혼하지 않고 동거하는 일과 같은 도덕 문제들도 흔히 논쟁의 대상입니다.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!”
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
도덕한 사람은 어떻게 “가치 있는 것들을 없애” 버립니까?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
특히 그들이 하느님의 말씀의 높은 도덕 표준에 고착하도록 도울 필요가 있었습니다.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
··· 이것들은 도덕적 질병으로서 그것을 치유할 수 있는 정부란 거의 존재하지 않는다.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 밖의 생활 부면에 대한 여호와의 법을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
(고린도 첫째 15:33; 빌립보 4:8) 우리가 여호와와 그분의 표준에 대한 지식과 이해와 인식에 있어서 자라감에 따라, 우리의 양심 즉 도덕 감각은 우리가 어떤 상황에 직면하게 되더라도, 심지어 매우 사적인 문제에서도, 하느님의 원칙을 적용할 수 있도록 우리를 도와줄 것입니다.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
1973년에 어떻게 도덕적으로 정련되는 일이 있었습니까?
Năm 1973, có sự tinh luyện nào về đạo đức?
14-16. (ᄀ) 도덕 문제에서 요셉이 훌륭한 본이 되는 이유는 무엇입니까?
14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức?
도덕 표준이 개인이나 대중의 견해 문제에 불과하다고 생각하는 것이 과연 합리적입니까?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
그의 말에 따르면, “초기의 도덕적 엄격함이 쇠퇴하면서 자연스럽게 세상의 방식을 따르는 과정이 촉진되었”습니다.
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
야곱서 2:22~23, 28을 읽으면서 성적 부도덕의 심각성을 설명하기 위해 야곱이 사용한 문구들에 표시한다.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
특별히, 그것은 우리에게 우리가 비도덕성을 보는 이유에 대해 말해줍니다
Đặc biệt là, nó cho chúng ta biết vì sao chúng ta có thể nhận thấy sự vô đạo đức.
고대의 요셉처럼, 그들은 자기들의 도덕적 깨끗함을 타협하기를 거절해 왔습니다.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
성서에서는 성적 부도덕을 근거로 이혼하는 것은 허용한다.—마태 19:9.
Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9.
그러므로 우리의 생활 방식은 도덕적으로 깨끗하고 주위 사람들에게 영적으로 격려가 되는 것이어야 합니다.
Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta.
9 오늘날도 그 당시와 마찬가지로, 이기적이고 부도덕한 남편이나 아버지 때문에, 심지어 이기적이고 부도덕한 아내나 어머니 때문에 절망감에 사로잡혀 있는 수많은 무고한 배우자들과 자녀들의 비통한 마음을 여호와께서는 보고 계십니다.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
9 초기의 유교는 창시자인 공자의 가르침에 바탕을 둔 윤리·도덕 사상이었습니다.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
그러한 어려움을 겪으면서도 어머니는 나와 오빠에게 훌륭한 도덕관을 심어 주었습니다.
Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도덕 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.