dodatkowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dodatkowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dodatkowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ dodatkowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phụ, bổ sung, thêm, bổ trợ, thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dodatkowy

phụ

(extra)

bổ sung

(subsidiary)

thêm

(extra)

bổ trợ

(subsidiary)

thêm vào

(plus)

Xem thêm ví dụ

Zacznij od odwiedzenia strony Sprawdzanie zabezpieczeń, gdzie możesz np. dodać opcje odzyskiwania konta, skonfigurować weryfikację dwuetapową w celu dodatkowej ochrony konta i sprawdzić uprawnienia związane z kontem.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Zaznaczył też, że „ponad miliard ludzi żyje obecnie w skrajnej nędzy” oraz że „stało się to dodatkową przyczyną ostrych konfliktów”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
Czasem jednak może pobudzić słuchaczy do myślenia, zadając dodatkowe pytania.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Od 1935 r. młodociani byli dodatkowo wcielani do Reichsarbeitsdienst (RAD).
Từ tháng 5 năm 1941 nhiều thanh niên Luxembourg được lệnh gia nhập lực lượng Reichsarbeitsdienst.
Jak nasza działalność głoszenia o Królestwie dodatkowo poświadcza, iż żyjemy w czasie końca?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Każda płyta zawiera dodatkowo yonkoma autorstwa Ume Aoki i płytę CD.
Mỗi hộp có kèm theo một mẫu truyện ngắn theo phong cách yonkoma (4 hình) được thực hiện bởi Aoki Ume và một CD thêm.
Wielu naukowców może teraz wyhodować wiele różnych rodzajów komórek -- dodatkowo mamy jeszcze komórki macierzyste.
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Jeśli płacisz za dodatkowe miejsce na Dysku i spełniasz inne wymagania, automatycznie przejdziesz na Google One bez dodatkowych opłat.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Hotel dwugwiazdkowy może oferować skromne pokoje po niskiej cenie, z kolei hotel czterogwiazdkowy może mieć luksusowy wystrój, zatrudniać profesjonalnego konsjerża, a także oferować całodobową obsługę hotelową i dodatkowe udogodnienia takie jak szlafrok czy minibar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Na tej podstawie wprowadzano dodatkowe ograniczenia i wymagania, które miały wskazywać wyznawcom judaizmu, jak żyć na co dzień w świętości pomimo braku świątyni.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Można dodać dodatkowe ścieżki do dokumentacji. By dodać ścieżkę, kliknij na przycisk Dodaj i wybierz katalog z dodatkową dokumentacją. Katalogi można usuwać przyciskiem Usuń
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Mamy dodatkowe zajęcia."
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
Aby przenieść domenę od innego rejestratora, musisz wykupić rejestrację na dodatkowy rok.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
(b) Na jakie dodatkowe poświęcenie jest w stanie zdobywać się część chrześcijan?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
Zwróciłem się do towarzyszącego mi prezydenta misji i spytałem, czy ma przy sobie dodatkowy egzemplarz Księgi Mormona.
Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có quyển Sách Mặc Môn nào không.
Masz także dostęp do podsumowania najpopularniejszych sposobów spędzania czasu w wybranej lokalizacji i dodatkowych informacji o cenach lotów i hoteli – zobaczysz też link do przewodnika turystycznego powiązanego z konkretną lokalizacją.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Jeśli miałbym dodatkowy dzień to bym coś znalazł na ten temat.
Nếu ngài cung cấp cho tôi 1 ngày nào đó tôi có thể tìm 1 số ví dụ.
Zrealizuj trzy dodatkowe doświadczenia związane z wartością.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Po przejściu biopsji, które jeszcze dodatkowo zwiększyły ryzyko wystąpienia u niej raka, oraz po tym jak straciła siostrę przez raka, podjęła trudną decyzję i poddała się profilaktycznej mastektomii.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Wewnętrzną powierzchnię dachu krytego strzechą wyłóż materiałem, który będzie dodatkową ochroną.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
Każdemu przyda się dodatkowa kasa.
Ai cũng thích có thêm $ 157 / tuần.
Dodatkowo nauczał, że ludem przymierza z Bogiem są osoby, które pokutują i wierzą w Syna Boga.
Ngoài ra, ông cũng dạy rằng dân giao ước của Thượng Đế là những người hối cải và tin nơi Vị Nam Tử của Thượng Đế.
Dodatkową pomocą może się też okazać przyjmowanie szczerych wyrazów współczucia i życzliwego wsparcia ze strony współwyznawców w zborze chrześcijańskim (Hioba 29:12; 1 Tesaloniczan 5:14).
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Dodatkowo, nasza lista cały czas się powiększa.
Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn
Dodatkowe pomysły na Wspólną Naukę, kwiecień 2007 r.
Ý Kiến Bổ Túc Giờ Chia Sẻ, tháng Tư năm 2007

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dodatkowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.