doctorand trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doctorand trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctorand trong Tiếng Rumani.
Từ doctorand trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tiến sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doctorand
Tiến sĩ
Nu sunt prea multe slujbe pentru doctoranzii în studii arabice. Không có nhiều việc làm cho tiến sĩ về triết học Ả rập. |
Xem thêm ví dụ
Eram doctorand în psihologie clinică la Berkeley. Lúc ấy tôi đang là nghiên cứu sinh Tiến sĩ về ngành trị liệu tâm lý tại Berkeley. |
Sunt doctorand la MIT și studiez științele atmosferei. Tôi là nghiên cứu sinh tiến sĩ tại MIT, và tôi tình cờ theo học khoa học khí tượng. |
Dar trebuie să vă informez că în 2007, un doctorand foarte inspirat de la NYU a numărat absolut toate modelele care defilau pe podium și din 677 manechine angajate doar 27, mai puțin de 4% nu erau albe. Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng. |
Cu ajutorul fostului meu doctorand, Gareth Lawson, aceasta este o imagine splendidă a unui singur ton. Với sự giúp đỡ của Gareth Lawson, sinh viên post doc trước đây của tôi. đây là bức tranh lộng lẫy về một con cá ngừ đơn độc. |
Fraza recomandată, dacă ești masterand sau doctorand sau profesor, profesor de economie de 38 de ani, este „Sunt empiric. Cách nói mà bạn muốn, nếu bạn là một sinh viên sau đại học hoặc một thực tập sinh hậu tiến sĩ hoặc bạn là một giáo sư, một giáo sư kinh tế học 38 tuổi, là, "tôi là một người theo chủ nghĩa kinh nghiệm. |
Oppenheimer a lucrat cu primul său doctorand, Melba Phillips(d), la calcule de radioactivitate artificială sub bombardament de deuteroni. Oppenheimer cùng với nghiên cứu sinh tiến sĩ đầu tiên của ông, Melba Phillips, nghiên cứu về tính toán độ phóng xạ nhân tạo dưới bắn phá deuteron. |
Doctorandul meu Ryan Chin a prezentat ideile astea timpurii, acum 2 ani, la TEDx. Một sinh viên đang theo học tiến sĩ của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx. |
L-am cunoscut când eram doctorand la Berkley. Tôi biết ông ấy khi còn là thạc sĩ ở Berkeley. |
Iar Michael Fleischman a fost alt doctorand din laboratorul meu care a lucrat cu mine la această analiză video a casei, iar el a făcut observația următoare: „Așa cum analizăm legătura dintre limbaj și evenimentele care oferă un context comun pentru limbaj, aceeași idee o putem scoate din casa ta, Deb, și o putem aplica pe tărâmul mediei publice.” Và Michael Fleischman là một nghiên cứu sinh tiến sĩ khác trong lab của tôi người này mà làm việc phân tích phim ghi hình gia đình này với tôi và anh ta có được quan sát sau: rằng "chỉ có cách là chúng ta phân tích về việc ngôn ngữ liên kết với sự kiện như thế nào để đưa ra nền tảng chung về ngôn ngữ, chúng ta có thể làm ý tưởng giống vậy với nhà của anh, Deb ạ, và chúng ta có thể áp dụng nó vào phương tiện công cộng." |
Multă vreme, când eram doctorand, m-am jucat încercând să creez cipuri ADN - prin imprimarea ADN-ului pe sticlă. Một thời gian dài từ khi còn ở lớp cao học, tôi đã tốn thời gian làm chip DNA-- tức là in mẫu DNA trên kính. |
Acum cinci ani, eram student doctorand trăind două vieţi diferite. Năm năm trước, tôi là một sinh viên bậc tiến sĩ cùng một lúc sống 2 cuộc sống. |
Eram doctorand la Harvard și-mi plăcea să călătoresc. từng học tiến sĩ ở Havard và tôi yêu du lịch. |
Dar trebuie să vă informez că în 2007, un doctorand foarte inspirat de la NYU a numărat absolut toate modelele care defilau pe podium și din 677 manechine angajate doar 27, mai puțin de 4% nu erau albe. (Cười) Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng. |
Sunt un doctorand în inginerie software. Tôi đang là một nghiên cứu sinh trong ngành công nghệ phần mềm. |
Sunt un student doctorand, şi asta înseamnă că am o întrebare: cum putem face conţinutul digital mai uşor de înţeles? Tôi đang theo học bằng tiến sỹ, và tôi có một câu hỏi: Làm cách nào chúng ta có thể làm cho những nội dung số có thể nắm bắt được? |
De exemplu, meu fosta doctorand Ron Yeh a făcut lui disertaţie pe instrumente software pentru domeniul biologi, şi ca parte cercetările sale disertaţie, Ron a devenit în esenţă un biolog de câmp adjunct. Ví dụ, tôi sinh viên tiến sĩ cựu Ron Yeh đã làm luận án của ông về các phần mềm công cụ cho lĩnh vực sinh học, và như một phần của ông nghiên cứu luận án, Ron về bản chất đã trở thành một sinh vật học trường phó. |
Un alt rezultat benefic a fost un tânăr student doctorand pe nume Ben Novak, pasionat de porumbeii pasageri de la 14 ani și care învățase cum să lucreze cu un ADN vechi, el însuși făcând fragmentarea unui porumbel pasager, folosind banii necesari de la familie și prieteni. Một kết quả trực tiếp khác là một nghiên cứu sinh trẻ tuổi tên Ben Novak, người đã bị ám ảnh với loài bồ câu viễn khách từ khi 14 tuổi và đã học được cách làm việc với DNA cổ xưa, đã tự mình nghiên cứu về bồ câu viễn khách, bằng tiền của gia đình và bạn bè. |
Fraza recomandată, dacă ești masterand sau doctorand sau profesor, profesor de economie de 38 de ani, este " Sunt empiric. Cách nói mà bạn muốn, nếu bạn là một sinh viên sau đại học hoặc một thực tập sinh hậu tiến sĩ hoặc bạn là một giáo sư, một giáo sư kinh tế học 38 tuổi, là, " tôi là một người theo chủ nghĩa kinh nghiệm. |
Adam este doctorand la MIT, expert în muzică. tehnologie şi medicină. Adam là cử nhân ở MIT, một chuyên gia âm nhạc công nghệ và dược. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctorand trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.