distrat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distrat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distrat trong Tiếng Rumani.
Từ distrat trong Tiếng Rumani có nghĩa là lơ đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distrat
lơ đãngparticle |
Xem thêm ví dụ
Ne-am distrat pe cinste. Chúng ta đang vui vẻ mà. |
S-a distrat copios, dar e vremea să-nceteze. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
AR: Ai distrat publicul minunat, nici n-ai idee. AR: Bạn đã làm mọi người thêm vui vẻ bằng một cách tuyệt vời, tốt hơn là bạn tưởng. |
Te-ai distrat? Vui vẻ chứ? |
(Râsete) M-am distrat foarte bine. (Cười) Tôi đã có khoảng thời gian rất tuyệt. |
M-am distrat cu ele, şi, cel mai mult, m-am distrat cu tine. Ta đã tận hưởng thời gian của ta cùng tất cả bọn họ, và ta tận hưởng nhiều nhất là khi ở bên cô. |
Te-ai distrat în New York? Cậu vui vẻ ở New York chứ? |
Hamish a zis că eşti cam distrată. Hamish đã cho ta biết cháu rất dễ bị phân tâm. |
M-am distrat clăbucindu-ţi părul, dar mai degrabă aş saliva la pepenii ăia. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
Ne-am distrat, nu-i asa? Chúng ta rất vui mà, có phải không? |
Este uşor să fi distrat şi să uiţi să te concentrezi asupra lucrurilor care sunt cele mai importante în viaţă. Rất dễ để sao lãng và mất tập trung vào những sự việc quan trọng nhất trong cuộc sống. |
Dacă îţi asculţi cu atenţie partenerul, fără să pleci numai urechea, mai mult sau mai puţin distrat, este într-o oarecare măsură ca şi cum i-ai spune: „Tu eşti pentru mine de o foarte mare importanţă. Việc chú ý lắng nghe, thay vì chỉ để tai nghe, nói lên cho người kia biết: “Mình là rất quan-trọng đối với tôi. |
Te-ai distrat copios, nu? Anh có chút ngạc nhiên đúng không? |
Ne-am distrat în acea seară, dar din când în când Spiritul îmi spunea că avertizarea primită mai devreme era importantă. Chúng tôi có thời gian vui vẻ trong đêm đó, nhưng thỉnh thoảng, Thánh Linh bảo tôi rằng lời cảnh cáo trước đó rất quan trọng. |
M-am distrat copios luându-ţi-o înainte. Thật thú vị để đoán trước cậu, tôi đã làm thế. |
Ceea ce e extraordinar e faptul că, dacă nunta a fost atât de distractivă, vă puteți imagina cât de mult s-au distrat la recepția de după ? Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào? |
Păi, eu şi " erecţia " ne-am distrat de minune. Anh và " quả cà mọng " của anh vui lắm. |
Fără îndoială că, în copilărie, el s-a jucat și s-a distrat. Khi còn nhỏ, chắc chắn ngài cũng vui chơi. |
S-a distrat dandu-se drept doctor... avand sansa de a face senzationale studii fotografice. Hắn có thú vui tự cho mình là một bác sĩ... để có cơ hội thực hiện những nghiên cứu bằng những hình ảnh nhạy cảm. |
Are o canapea imensă, încap destui oameni, şi de fapt ne-am distrat făcând asta. Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó. |
V-aţi distrat. Các cô đã vui vẻ rồi. |
Ceea ce e extraordinar e faptul că, dacă nunta a fost atât de distractivă, vă puteți imagina cât de mult s- au distrat la recepția de după? Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào? |
Te-ai distrat bine? Vậy có vui không? |
Noaptea trecută la repetiție, ne-am distrat privind elefanții. Tối hôm qua, khi chúng tôi thử lại anh ấy rất vui khi xem những chú voi. |
Wennerström nu a fost prea distrat. Wennerström đâu có thấy hứng thú gì. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distrat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.