dispunere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispunere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispunere trong Tiếng Rumani.

Từ dispunere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cấu hình, bố trí, hình dạng, hình thể, thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispunere

cấu hình

(configuration)

bố trí

hình dạng

(configuration)

hình thể

(configuration)

thu xếp

Xem thêm ví dụ

În 1993, cei 30 000 de Martori de atunci din Malawi — o ţară mică din sud-estul Africii — nu dispuneau de locuri potrivite în care să-i aducă închinare lui Dumnezeu şi să studieze Biblia.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
Ei au exercitat credinţă în el pe baza dovezilor ample de care dispuneau, iar înţelegerea lor a crescut în mod treptat; misterele s-au clarificat.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
După ce a dat acest sfat, apostolul a descris ajutorul spiritual de care dispunem şi calităţile creştine care ne asigură victoria. — Efeseni 6:11–17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
Dacă se dispune de timp, rugaţi cursanţii să citească ce au scris despre creşterea receptivităţii faţă de îndemnurile Duhului Sfânt.
Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh.
* De ce timp şi resurse dispun?
* Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào?
Astfel, Biblia de care dispunem în prezent este, în esenţă, identică cu scrierile inspirate originale.
Như vậy, Kinh-thánh mà chúng ta có ngày nay hầu như giống hệt nguyên bản được soi dẫn.
Aşadar, dacă israeliţii au putut un timp să se apropie de Dumnezeu prin intermediul jertfelor lor, creştinii dispun de un mijloc superior de a se apropia de Dumnezeu, şi anume jertfa lui Isus Cristos (Ioan 14:6; 1 Petru 3:18).
(1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
Omanul, în comparație cu vecinii săi, dispune de rezerve de petrol modeste, clasându-se pe locul 25 la nivel global.
Oman có trữ lượng dầu mỏ khiêm tốn, xếp thứ 25 toàn cầu.
În felul acesta, voi şi familia voastră veţi dispune cu regularitate de o cantitate adecvată de reviste“.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
b) De ce resurse dispunem fiecare?
(b) Chúng ta có gì để dâng cho Đức Giê-hô-va?
Există însă multe alte motive pentru a fi umili, iar aceste motive, precum şi ajutoarele de care dispunem pentru a fi umili vor fi analizate în articolul care urmează.
Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường.
Daţi exemple referitoare la modul în care se pot folosi excelentele instrumente de studiu de care dispuneţi.
Hãy cho thí dụ làm thế nào sử dụng những dụng cụ học hỏi tốt bạn có được.
Londra dispune de trenurile de mare viteză Eurostar, care pornesc din gara St Pancras Internațional, având legături directe cu Lille și Paris în Franța și Bruxelles în Belgia.
Từ năm 2007, tuyến tàu cao tốc Eurostar nối nhà ga quốc tế St. Pancras với Lille, Paris, và Brussels.
2 Fiecare dintre noi dispune de acelaşi timp în fiecare săptămână: 168 de ore.
2 Mỗi người chúng ta có thời gian đồng đều mỗi tuần—168 giờ.
În prezent dispunem de o familie Betel unită şi fericită, în care membrii ei, indiferent de rasă sau de culoarea pielii, pot locui în oricare clădire vor.
Giờ đây, chúng tôi có một gia đình hạnh phúc và hợp nhất ở Bê-tên, nơi mà bất kể chủng tộc hoặc màu da, mỗi cá nhân có thể chọn ở trong bất cứ căn nhà nào.
Pur și simplu nu dispun de puterea militară convențională necesară.
Họ đơn giản là không có lựa chọn quân sự thông thường.
Elijah Străinul, care dispune ca Izabela să fie sfâsiată de câini ".
Trong cánh đồng ở Jezreel, chó sẽ ăn thịt Jezebel. "
Nu dispunem decât de această planetă.
Chúng ta không có hành tinh nào khác ngoài hành tình này.
Suntem foarte bucuroşi că dispunem de publicaţii biblice în aproximativ 600 de limbi.
Thật vui vì chúng ta có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 600 ngôn ngữ.
Să presupunem, spre exemplu, că dispunem de „mijloacele de existenţă ale acestei lumi“: bani, hrană, îmbrăcăminte şi alte lucruri pe care le poate oferi lumea actuală.
Giả sử chúng ta “có của-cải đời nầy”—tiền bạc, thức ăn, quần áo, v.v... mà chúng ta có được nhờ thế gian này.
Dacă nu dispuneţi de un exemplar al Bibliei, procuraţi-vă unul.
Nếu bạn không có Kinh-thánh, nên kiếm cho được một cuốn.
Armée de l'Air dispunea de 1.562 de avioane, iar RAF Fighter Command trimiseseră pe continent 680 avioane de vânătoare, în timp ce RAF Bomber Command a contribuit cu 392 de bombardiere.
Ở trên không, phe Đồng Minh bị thua kém về số lượng: Không quân Pháp (Armee de l'Air) có 1.562 máy bay, và Bộ tư lệnh Tiêm kích RAF huy động 680 chiếc, còn Bộ tư lệnh Ném bom RAF đóng góp được khoảng 392 chiếc trong các chiến dịch.
Acel district cuprindea un teritoriu rural foarte mare, iar mijlocul de transport de care dispuneam era o maşină veche pe care nu ne puteam bizui.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
Ce bărbat instruit din secolul întîi a examinat cu atenţie învierea lui Isus, şi de ce surse dispunea el?
Một người trí thức vào thế kỷ thứ nhất đã điều tra về sự sống lại của Chúa Giê-su là ai và ông đã sử dụng những nguồn tài liệu sẵn có nào?
Adevărat, poate că nu dispuneţi de toate bunurile materiale pe care le-aţi putea folosi, cu siguranţă nu dispuneţi de tot ce au bogaţii şi puternicii zilelor noastre.
Đành rằng có lẽ bạn không có mọi thứ đồ vật để dùng, và so với những người giàu có và quyền thế ngày nay, chắc chắn bạn không có tất cả những thứ mà họ có.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispunere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.