dispecer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispecer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispecer trong Tiếng Rumani.
Từ dispecer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người điều vận, bộ phận gửi đi, người gửi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispecer
người điều vận(dispatcher) |
bộ phận gửi đi(dispatcher) |
người gửi đi(dispatcher) |
Xem thêm ví dụ
47... aici dispeceratul. 47... trung tâm điều phối. |
Dispeceratul. Trung tâm. |
Maşina 1 către dispecerat, terminat. L-Car-1 báo cáo đơn vị, hết. |
Dispecerat, aici Unitatea 01. Nghe rõ, đây là đơn vị số 1. |
Am verificat la Dispecerat. Chúng tôi đã kiểm tra. |
Dispecerul Hidrei i-a cerut viteză maximă. Mấy tên truyền tin của Hydra vừa cho phép hắn tăng tốc. |
Dispeceratul de poliţie DC Metro arată că nu sunt unităţi în zonă. Lịch tuần tra của cảnh sát Metro cho thấy không có đơn vị nào tại khu này. |
Ne vom cumpăra aceste pagere, doar spuneți dispecerului să ne dea un apel, iar noi vom alerga să salvăm vieți. " Chúng tôi sẽ mua những chiếc máy gọi này, chỉ cần gửi cho chúng tôi biết địa chỉ thông qua chiếc máy gọi, chúng tôi sẽ chạy đến và cứu những mạng sống ". |
Am vorbit cu dispeceratul. Vừa nói chuyện với trụ sở. |
Dispecerat, aici Carver. Đây là Carver. |
Ne vom cumpăra aceste pagere, doar spuneți dispecerului să ne dea un apel, iar noi vom alerga să salvăm vieți.” Chúng tôi sẽ mua những chiếc máy gọi này, chỉ cần gửi cho chúng tôi biết địa chỉ thông qua chiếc máy gọi, chúng tôi sẽ chạy đến và cứu những mạng sống". |
Echipajul 7-A către dispecerat. Số 7-Adam gọi trung tâm |
Ar fi bine să dai de cineva la Dispecerat. Anh tốt hơn nên giữ liên lạc thường xuyên với Trung tâm. |
Dispecerat, vreau ca toate unităţile să rămână pe poziţii. Trung tâm, tôi muốn tất cả các đơn vị duy trì khoảng cách. |
Este dispeceratul. Đây là trung tâm. |
S-a întâmplat să fiu la dispecerat când a venit apelul. Khi nó xảy ra, tôi được cử đi khi cuộc gọi đó đến. |
Am sunat la dispecerat să aflu unde se duce. Tôi đã gọi lên văn phòng hỏi xem cô ấy đã đi đâu. |
Dispeceratul, sunt Sworn. Dispatch, Sworn đây. |
Dispeceratul. Khẩn cấp. |
Primesc intructiuni în acele oraşele de la dispecer. Tôi sẽ phải nhận chỉ thị tại các thành phố đó qua người điều vận. |
Dispecerat, sunt 55. Trung tâm, 55 đây. |
A început să câștige faimă odată cu interpretarea rolului unui dispecer de taxi, Louie De Palma, în serialul TV Taxi (1978-1983), care i-a adus un Glob de Aur și premiul Emmy. Ông nổi bật lên với vai diễn người đưa tin taxi Louie De Palma trong loạt phim truyền hình Taxi (1978–1983), thắng một Giải Quả cầu vàng và một giải Emmy. |
Dispecerat, îmi trebuie asistenţă medicală în centru, imediat. Báo cáo, tôi cần xe cấp cứu đến Trung tâm ngay lập tức. |
Dispeceratul, confirmaţi! Trung tâm, Kiểm tra lại |
Aveți aceste obiecte fizice reprezentând poliția, pompierii și echipajele de salvare și un dispecer care le ia și le plasează pe hartă să le spună echipajelor unde să meargă, iar apoi pozițiile echipajelor de pe hartă se sincronizează cu poziția lor în lumea reală. Ta có các vật thể hữu hình đại diện cho cảnh sát, lính cứu hỏa và cứu hộ, và một điều phối có thể gắp lấy chúng và đặt vào bản đồ để chỉ ra nơi chúng phải đến, sau đó, định vị nó trên bản đồ đồng bộ hóa với vị trí trong thực tế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispecer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.