diriginte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diriginte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diriginte trong Tiếng Rumani.
Từ diriginte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là 教員, giáo viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diriginte
教員
|
giáo viên
|
Xem thêm ví dụ
Da, dar am predat deja la un alt diriginte de şantier. Ừ, nhưng tôi đã chuyển giao trách nhiệm cho một người khác rồi. |
În Khorat, am studiat cu dirigintele poştei. Ở Khorat, tôi hướng dẫn một người quản lý bưu điện học Kinh Thánh. |
Singurul diriginte de şantier care ne-a dat documentele în avans. Anh là giám đốc xây dựng duy nhất nộp giấy tờ trước thời hạn cho chúng tôi. |
Dirigintele m-a văzut holbându-mă şi mi-a spus: „Oh, ăsta e motto-ul şcolii noastre." Thấy tôi nhìn chằm chằm vào câu trích, ngài hiệu trưởng nói: "Ồ, đó là phương châm của trường chúng tôi." |
Sedona a fost denumită după Sedona Miller Schnebly (1877 – 1950), soția primului diriginte poștal al localității, întrucât era cunoscută și recunoscută pentru hărnicia și ospitalitatea sa. Sedona được đặt theo tên của Sedona Arabella Miller Schnebly (1877-1950), vợ của Theodore Carlton Schnebly, nhân viên bưu điện đầu tiên của thành phố, người được biết đến với sự cần cù và hiếu khách. ^ “American FactFinder”. |
Lincoln a servit drept diriginte al poștei din New Salem și ulterior ca inspector la nivel de comitat, în toată această perioadă citind mult. Lincoln quay sang làm trưởng bưu điện New Salem, rồi đo đạc địa chính; suốt thời gian ấy ông vẫn say mê đọc sách. |
Diriginta noastra a facut un spectacol adevarat ca sa fii acceptata in numele clasei. Cô giáo chủ nhiệm của chúng ta đã hết sức cố gắng để cậu được đại diện lớp mình đấy. |
Mie de ce nu mi- a spus nimic diriginta cu privire la universitatea Parang? Làm sao mà gia sư của mình không nói gì về Đại học Parang? |
Ivan, am pus un diriginte de şantier acolo. Ivan, tôi đã giao việc này cho một giám đốc phụ trách khác. |
Sunt dirigintă la şcoala elementară! Em muốn làm giáo viên cấp 1 |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diriginte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.