디퓨저 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 디퓨저 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 디퓨저 trong Tiếng Hàn.

Từ 디퓨저 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người phổ biến, ống phun xăng, người phát hành, ống khuếch tán, thùng rút đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 디퓨저

người phổ biến

ống phun xăng

người phát hành

ống khuếch tán

(diffuser)

thùng rút đường

Xem thêm ví dụ

이 이야기는 제가 십이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
첫째 날은 홀리카 다한, 또는 초티 홀리라고 부르며, 둘째 날은 랑왈리 홀리, 또는 둘레티, 둘란, 둘리반단이라고 부른다.
Ngày đầu tiên được gọi là Holika Dahan hoặc Chhoti Holi và ngày thứ hai là Rangwali Holi, Dhuleti, Dhulandi hay Dhulivandan.
제 아들 아부가 잠자리에 드는 시간이었습니다.
Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.
히브리어와 그리스어 학자인 알렉산더 톰슨은 이렇게 기술하였다. “이 번역판은 그리스어 원문의 참다운 의미를 영어가 표현할 수 있는 범위 내에서 최대 한도로 전달하려고 노력한 아주 능숙하고 총명한 학자들의 작품임에 틀림없다.”—「퍼런시에이터」, 1952년 4월호 52-57면.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
+ 11 그리하여 슬로브핫의 딸들인 말라, 르사, 호글라, 밀가, 노아는+ 삼촌들의 아들들과 결혼했다.
11 Ranh giới ấy sẽ trải dài từ Sê-pham đến Ríp-la và phía đông của A-in, rồi nó sẽ đi xuống và qua dốc phía đông của biển Ki-nê-rết.
* 하나님의 은혜가 구원을 가져다 줌, 2:11.
* Ân điển của Thượng Đế mang đến sự cứu rỗi, Tít 2:11.
이터 에프 우흐트도르프 회장님은 이렇게 말씀하셨습니다.
Theo lời của Chủ Tịch Dieter F.
그렇게 발을 고 돌 때 주의하세요: 너무 빨리 회전하면 쓰러질 수 있어요.
Đặt chân xuống đất, chú ý đến cách bạn xoay: xoay quá nhanh và mạnh có thể bạn sẽ ngã.
하지만, 제일회장단 제2보좌 이터 에프 우흐트도르프 회장은 인내란 단순히 기다리는 것을 훨씬 넘어서는 것이라며 이렇게 가르쳤다. “인내는 적극적으로 기다리고 견디는 일입니다.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
+ 그런데 그의 어머니는 슬로밋으로, 단 지파 브리의 딸이었다.
+ Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan.
아프리카에서 디자인을 전공하는 학생들이 세이크 안타 옵 같은 거장의 작품들을 읽어야 할 때입니다. 세네갈의 세이크 안타 디옵의 이집트에 대한 대작은 이 발견으로 인해 재조명되었습니다.
Đã đến lúc những sinh viên thiết kế ở Châu Phi đọc những công trình của những người khổng lồ như Cheikh Anta Diop, Cheikh Anta Diop của Senegal. Những công trình nghiên cứu của ông về Ai Cập đã được chứng minh qua phát hiện này.
어떤 경우에는 동물과 새들을 죽게 할 정도로 그들의 체내에 ‘이디이티이’ 오염이 축적되어 있는 수가 있다.
Trong vài trường hợp có những con thú và chim chóc chết vì bị nhiễm quá nhiều chất độc DDT.
16 그때에 므나헴은 르사에서 나와 딥사와 그 안에 있는 모든 사람과 그 일대를 쳤다.
16 Mê-na-hem đi từ Tiệt-xa đến đánh thành Típ-sắc, ông giết mọi người trong thành và vùng phụ cận vì họ không mở cổng thành cho ông.
다른 사람이 나를 어떻게 생각하는지 파악할 수 있게 해 주고, 자기도 모르게 생겼을지 모르는 나쁜 습관을 고치는 데 도움이 되지요.”—앤.
Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne.
는 고삼의 아들,
A-đi con -xam,
우리는 1926년 12월에 결혼하였고 약 1년 후에 첫 아들 에를 낳았습니다.
Đến tháng 12 năm 1926, chúng tôi kết hôn và khoảng một năm sau, tôi sinh đứa con trai đầu lòng, đặt tên là Eddie.
산의 아들들은 우스와 아란이었다.
Các con trai của Đi-san là Út-xơ và A-ran.
대제사 그룹 지도자인 랜든 라운는 이메일로 토론할 내용과 계획된 내용을 공지하면 “회원들이 주중에 경험하는 것들에 대해 한 번 더 생각하게 되고 돌아오는 일요일에 이를 나누려고 할 것”이라고 말한다.
Landen Roundy, một người lãnh đạo nhóm các thầy tư tế thượng phẩm, nói rằng việc gửi những email ngắn về điều được thảo luận và hoạch định “giúp các tín hữu nhận ra những kinh nghiệm mà họ đang có trong tuần lễ mà họ có thể muốn chia sẻ vào ngày Chủ Nhật tới.”
사실, 저는 삶을 상당히 낭비하며 살아왔습니다. 나이트클럽에서 제잉하고 팝 레코드를 만들면서요.
Thật ra, tôi đã lãng phí phần lớn đời mình để làm DJ trong các hộp đêm và làm nhà sản xuất nhạc pop.
내가 본 최악의도스 공격이야
Vụ này tệ lắm.
쉬맨: 좋아요.
ED: Tốt rồi.
인피니티 머쉬룸은 컴피컬쳐의 하위개념입니다 저는 몸의 독소를 정화하고 부패시키는 유기체들을 키우는 것을 통해 우리 몸의 컴피컬쳐와 독소 정화에 대해 주장하고 있습니다
Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể.
나도 너랑 같아, 나 나도 약해
Tao giống mày, Dina.
12월 25일은 실제로 고대 로마인들이 에스 나탈리스 솔리스 인빅티 즉 “무적 태양의 탄생일”을 기념하던 날이었습니다.
Thực ra, ngày 25 tháng 12 là ngày dân La Mã xưa cử hành dies natalis Solis Invicti, có nghĩa là “sinh nhật mặt trời vô địch”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 디퓨저 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.