diminuare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminuare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminuare trong Tiếng Rumani.

Từ diminuare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự giảm bớt, giảm, sự hạ bớt, sự thu nhỏ, sự suy giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminuare

sự giảm bớt

(diminution)

giảm

(decrease)

sự hạ bớt

(diminution)

sự thu nhỏ

(diminution)

sự suy giảm

(attenuation)

Xem thêm ví dụ

Cât de mult este diminuat din lumină depinde de cât de mare este planeta.
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó.
Domnul dorește să nu existe prefăcătorie care să diminueze glasul Său către sfinții Săi.
Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu.
Mai mult, chiar şi acest ritm de creştere diminuat (60%) reprezintă o îmbunătăţire substanţială în comparaţie cu creşterea înregistrată în anii 80 şi la începutul anilor 90.
Ngoài ra, ngay cả mức tăng trưởng tuy có chậm đi này vẫn còn cao hơn nhiều (60%) so với những năm 1980 và đầu thập kỷ 1990.
Credinţa nu a fost diminuată de eforturile noastre de a face acel barometru să funcţioneze.
Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy.
4 Să-i ajutăm încă de pe acum: Când le arătăm oamenilor săraci din teritoriu principiile biblice, noi îi ajutăm de fapt să diminueze efectele sărăciei încă de pe acum.
4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại.
În plus, puterea Societății a fost diminuată de refuzul Statelor Unite de a se alătura.
Ngoài ra, năng lực của Hội Quốc Liên bị hạn chế do Hoa Kỳ từ chối tham dự.
Satana vă va diminua credinţa şi va micşora puterea preoţiei voastre de a face miracole puternice, dar un Tată Ceresc iubitor v-a asigurat cu protecţie cerească – darul Duhului Sfânt.
Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh.
Disconfortul fizic al bebelușului lor a fost diminuat substanțial, oferindu-le astfel darul timpului de a fi împreună într-un loc frumos.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
6 În continuare, Denton afirmă: „Oriunde privim, oricât de adânc căutăm, găsim o eleganţă şi o ingeniozitate de o calitate absolut sublimă care diminuează într-o mare măsură ideea de întâmplare.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Bine aţi venit în Bayeku, o comunitate riverană din Ikorodu, Lagos, o reprezentare vie a comunităţilor riverane din Nigeria, comunităţi ale căror canale navigabile au fost infestate de o buruiană acvatică agresivă, comunităţi a căror viaţă economică a fost îngreunată: pescuitul, transportul pe apă şi comerţul, comunităţi ale căror recolte piscicole s-au diminuat, comunităţi unde copiii nu pot merge la şcoală zile, uneori săptămâni la rând.
Chào mừng đến Bayeku một khu ven sông ở Ikodoru, Lagos -- một đại diện tiêu biểu cho nhiều cộng đồng ven sông khắp Nigeria, những cộng đồng mà đường tàu bè của họ bị phá hoại bởi một loài cỏ nước xâm lấn; những cộng đồng nơi mà kinh tế đang bị cầm chân nghề cá, vận tải biển và giao thương; những cộng đồng nơi sản lượng cá đang giảm dần những cộng đồng nơi trẻ em độ tuổi đến trường không thể đi học trong nhiều ngày, đôi khi là hàng tuần, liên tục.
Cei care studiază viaţa de familie ne spun că motivul cel mai serios pentru declinul curent al bunăstării copiilor este reprezentat de şubrezirea actuală a căsniciei, deoarece instabilitatea familială diminuează preocuparea părinţilor pentru copii.4 Ştim că acei copii care sunt crescuţi într-o casă în care există doar un singur părinte după divorţ, sunt mult mai predispuşi la utilizarea drogurilor şi alcoolului, la un comportament sexual imoral, la rezultate şcolare slabe şi la diferite alte tipuri de persecuţii.
Nhiều học giả về cuộc sống gia đình cho chúng ta biết rằng nguyên nhân quan trọng nhất của sự suy sụp hiện tại trong sự an lạc của con cái là sự suy yếu hiện tại của hôn nhân, bởi vì tình trạng không ổn định của gia đình làm giảm đi mối quan tâm của cha mẹ đối với con cái;4 Chúng ta biết rằng trẻ em được nuôi nấng trong một gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ độc thân sau cuộc ly dị thì có nguy cơ cao hơn trong việc lạm dụng ma túy và rượu, tính lang chạ bừa bãi, học hành tệ, và nhiều loại ngược đãi khác nhau.
Iar astăzi, 45 de ani mai târziu, în mod clar nu ni s- a diminuat nevoia pentru o astfel de claritate şi perspectivă, dar ceea ce avem este o tehnologie îmbunatăţită.
Và ngày nay, 45 năm sau, chúng ta rõ ràng là không suy giảm nhu cầu về sự rõ ràng và góc nhìn, nhưng chúng ta thật sự có tiến bộ về công nghệ.
Dar, în pofida acestei situaţii, adevărul etern al Evangheliei restaurate care se găseşte în Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă nu este pătat, diminuat sau distrus.
Nhưng mặc dù với điều này, lẽ thật vĩnh cửu của phúc âm phục hồi được tìm thấy trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn không bị hoen ố, bị thu nhỏ hoặc bị hủy diệt.
Ei manifestă compasiune şi doresc să facă tot ce pot pentru a diminua suferinţele.
Họ biết thương xót và muốn làm tất cả những gì họ có thể làm được để giảm bớt sự đau khổ.
Genul acesta de boală începe întotdeauna cu diminuarea vitalităţii.
Loại bệnh đó luôn luôn bắt đầu bằng sự thiếu sức sống.
Aceasta nu înseamnă că trebuie să ne iubim mai puţin, sau că iubirea lui Iehova faţă de noi se va diminua.
Làm như thế không phải là bạn không thích chính mình, cũng không có nghĩa là Đức Giê-hô-va sẽ bớt yêu thương bạn.
Aceasta nu diminuează însă nimic din tensiunea poemelor, poate chiar dimpotrivă.
Điều này không có nghĩa là bất kỳ mặt hàng nào giảm sản lượng, trên thực tế là ngược lại.
Încerc să evaluez dacă judecata sa a fost cumva diminuată.
Tôi đang đánh giá xem khả năng xét đoán của ông ấy có bị ảnh hưởng hay không.
Adversarul lucrează pentru a ne diminua sensibilitatea la îndemnurile Spiritului, chiar dacă suntem adolescenţi, tineri adulţi sau bărbaţi ori femei adulte.
Kẻ nghịch thù gắng công làm cùn đi sự nhạy cảm của chúng ta đối với những sự thúc giục của Thánh Linh, bất luận chúng ta là một thiếu niên, người thành niên trẻ, hoặc một người đàn ông hay người phụ nữ đã trưởng thành.
Mersul în pas vioi și alte exerciții fizice pot diminua emoțiile negative.
Đi bộ nhanh và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng khuây khỏa.
De ce s-a diminuat violența?
Tại sao bạo lực lại giảm?
De aceea, el face tot ce stă în puterea lui pentru a diminua importanţa adevărului Evangheliei, a-l denatura şi a-l distruge şi a ne ţine departe de acest adevăr.
Vì vậy nó làm mọi điều trong quyền năng của nó để làm suy yếu, xuyên tạc, và hủy diệt lẽ thật của phúc âm và giữ chúng ta tách rời khỏi lẽ thật đó.
Aşa că ne- am propus la Interface, în 1994, să dăm un exemplu, să transformăm felul în care producem covoarele. Un produs bazat pe petrol ca materie primă şi energie. Şi să transformăm tehnologiile noastre astfel încât să diminuăm impactul asupra mediului, în loc să- l multiplicăm.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Acest lucru diminuează rolul Său sacru.
Điều này làm tầm thường hóa vai trò thiêng liêng của Ngài.
Medicamentul poate fi luat doar şase luni, deoarece poate cauza diminuarea densităţii oaselor sau apariţia altor schimbări asociate cu menopauza.
Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminuare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.