dilarang merokok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilarang merokok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilarang merokok trong Tiếng Indonesia.
Từ dilarang merokok trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cấm hút thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilarang merokok
cấm hút thuốc
Anda dapat pergi ke tempat-tempat dilarang merokok, seperti museum atau bioskop. Bạn có thể đi đến nơi nào cấm hút thuốc, chẳng hạn như đến viện bảo tàng hay rạp hát. |
Xem thêm ví dụ
10, 11. (a) Bagaimana keadaan kita dalam firdaus rohani Yehuwa dapat dibandingkan dengan berada dalam ruangan ”dilarang merokok”? 10, 11. a) Vị thế chúng ta trong địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va có thể được ví như việc ngồi trong khu “dành cho người không hút thuốc” như thế nào? |
Skotlandia adalah negara Britania Raya pertama yang menerapkan peraturan larangan merokok di tempat umum tertutup. Scotland là quốc gia đầu tiên của Anh Quốc cấm hút thuốc lá tại các địa điểm công cộng kín. |
□ Mengapa dapat dikatakan bahwa orang-orang Kristen berada dalam ruangan ”dilarang merokok”? □ Tại sao có thể nói rằng các tín đồ đấng Christ ở trong một khu vực “dành cho người không hút thuốc”? |
Anda dapat pergi ke tempat-tempat dilarang merokok, seperti museum atau bioskop. Bạn có thể đi đến nơi nào cấm hút thuốc, chẳng hạn như đến viện bảo tàng hay rạp hát. |
Dilarang merokok di sini. Không được hút thuốc ở đây. |
Tetapi apa yang sering terjadi bila kita berada di ruangan ”dilarang merokok” dari sebuah rumah makan? Nhưng có điều gì thường xảy ra khi chúng ta ngồi vào phía “cấm hút thuốc” của một tiệm ăn? |
Semuanya harap perhatikan tanda kencangkan sabuk pengaman dan dilarang merokok telah dinyalakan. Xin mọi người chú ý... biển báo " cài dây an toàn " và " không hút thuốc " đã bật. |
Sudah jelas di sini dilarang merokok. Ở đây đâu có cho hút thuốc. |
(Yakobus 1:14, 15) Tetaplah berada dalam ruangan ”dilarang merokok”, firdaus rohani Yehuwa. Hãy ở trong khu “dành cho người không hút thuốc”, địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va. |
Pelarangan merokok atau meninggalkan kendaraan yang dihidupkan ketika mengisi bahan bakar adalah contoh masalah yang diputuskan atas perintah administratif prefektoral. Nghiêm cấm hút thuốc hay không tắc máy xe trong lúc đổ xăng là một ví dụ khác về việc ban hành sắc lệnh hành chính của một vị tỉnh trưởng. |
Sebagai orang-orang Kristen dalam firdaus rohani Yehuwa, kita secara tepat sudah berada dalam ruangan ”dilarang merokok”, jauh dari roh dunia ini. Với tư cách tín đồ đấng Christ sống trong địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va, chúng ta ngồi đúng cách vào phía “cấm hút thuốc”, xa tinh thần của thế gian này. |
Ia tidak berwenang untuk menentukan produk-produk apa yang dipesan dan dijual, sekalipun beberapa dari antaranya terlarang, seperti rokok atau barang-barang keperluan hari raya keagamaan. Anh không có quyền kiểm soát việc đặt mua và bán hàng hóa, dù rằng một số mặt hàng anh biết là sai quấy thể như thuốc lá hoặc hàng để dùng vào những ngày lễ tôn giáo. |
Pada tahun 1971 di Amerika Serikat disahkan sebuah peraturan perundang-undangan bahwa iklan rokok dilarang muncul di televisi. 1971 - Quảng cáo thuốc lá bị cấm quảng cáo trên các kênh truyền hình tại Hoa Kỳ. |
Kebijakan tersebut diubah untuk melarang cerutu, pipa tembakau, dan kertas linting rokok. Chính sách sẽ thay đổi để cấm xì gà, tẩu thuốc lá sợi và giấy cuốn thuốc. |
Pada 20 Oktober 2011, UEFA mengumumkan bahwa mereka akan ”melarang semua penggunaan, penjualan atau iklan rokok di setiap stadion pada UEFA EURO 2012”. Ngày 20 tháng 10 năm 2011, UEFA tuyên bố là sẽ “ban hành một lệnh cấm tuyệt đối việc sử dụng, bán hoặc quảng cáo thuốc lá tại mọi sân vận động tổ chức giải EURO 2012 của UEFA”. |
Masalah kesehatan akibat dari merokok, alkohol, dan penyalahgunaan obat-obatan terlarang adalah mengejutkan. Những vấn đề về sức khỏe vì hút thuốc, uống rượu và lạm dụng ma túy làm người ta kinh ngạc. |
Iklan rokok di TV dan radio, yang dilarang di Amerika Serikat lebih dari dua dekade lalu, kini dilarang juga di Jepang. Luật cấm quảng cáo thuốc lá trên ti vi và đài phát thanh đã được thi hành ở Mỹ cách đây hơn hai thập kỷ hiện nay được thi hành ở Nhật Bản. |
“Kamu bisa berhenti merokok—atau minum-minuman keras atau menggunakan obat-obatan terlarang kapan pun kamu mau.” “Ta có thể ngừng hút thuốc hay uống rượu hoặc dùng ma túy bất cứ lúc nào ta muốn.” |
Salah seorang yang mendukung larangan ini adalah Komisaris Uni Eropa Androulla Vassiliou, yang mendesak kota-kota tuan rumah agar memperluas zona bebas rokok hingga mencakup tempat-tempat lain, seperti restoran dan transportasi umum. Một trong những người ủng hộ lệnh cấm là bà Androulla Vassiliou, Ủy viên châu Âu, người đã kêu gọi các thành phố đăng cai mở rộng khu vực không hút thuốc đến những nơi như nhà hàng, phương tiện giao thông công cộng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilarang merokok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.